BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: TIẾNG NHẬT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 624
Họ và tên thí sinh
:.......................................................................
...
Số báo danh
:................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau:
Câu 1:
去年 はじめて 日本へ 行きました。
A.
きよねん
B.
きょねん
C.
きようねん
D.
きょうねん
Câu 2:
わたしは 青い 服が 大好きです。
A.
あおい
B.
くろい
C.
しろい
D.
あかい
Câu 3:
ここに あなたの 名前と 住所を 書いて ください。
A.
じゅしょう
B.
じゅうしょ
C.
じゅうしょう
D.
じゅしょ
Câu 4:
今年の 夏は 旅行を しない ことに 決めました。
A.
しめました
B.
あつめました
C.
はじめました
D.
きめました
Câu 5:
かいぎに 出席する ため、
10
時の バスに のらなければ 間に合いません。
A.
しゅっせき
B.
しゅうせき
C.
しゅつせき
D.
しゅせき
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân
trong các câu sau:
Câu 6:
子どもが ころんで、頭に ぶつかりそうかと、見ながら しんぱいしました。
A.
軽んで
B.
遊んで
C.
転んで
D.
運んで
Câu 7:
この 町は あんぜんで、しずかです。
A.
安金
B.
安全
C.
案金
D.
案全
Câu 8:
あついから まどを あけて ください。
A.
暑い
B.
箸い
C.
暮い
D.
者い
Câu 9:
大学の 近くに おいしい タイりょうりの レストランが ありますよ。
A.
料理
B.
科里
C.
科理
D.
料里
Câu 10:
あの さっかは たくさんの しょうせつを 書いて います。
A.
作家
B.
作画
C.
作者
D.
作塚
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 11:
先生に 「歌が 上手ですね。」
______
ほめられました。
A.
も
B.
と
C.
を
D.
は
Câu 12:
新しい くつは
______
にくいです。
A.
はいて
B.
はき
C.
はく
D.
はか
Trang 1/6 - Mã đề thi 624


