DeNhatCt_QG_K15_M385.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi và đáp án thi Đại học - Cao đẳng năm 2015 - Full môn. Bộ đề thi và đáp án thi Đại học - Cao đẳng năm 2015 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi Đại học và cao đẳng . Hãy tải ngay Bộ đề thi và đáp án thi Đại học - Cao đẳng năm 2015 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi và đáp án thi Đại học - Cao đẳng năm 2015 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015

Môn: TIẾNG NHẬT

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 385

Họ và tên thí sinh

:.......................................................................

...

Số báo danh

:................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân

trong các câu sau:

Câu 1:

あの さっかは たくさんの しょうせつを 書いて います。

A.

作塚

B.

作家

C.

作者

D.

作画

Câu 2:

あついから まどを あけて ください。

A.

者い

B.

箸い

C.

暮い

D.

暑い

Câu 3:

大学の 近くに おいしい タイりょうりの レストランが ありますよ。

A.

科理

B.

科里

C.

料理

D.

料里

Câu 4:

この 町は あんぜんで、しずかです。

A.

案全

B.

安金

C.

案金

D.

安全

Câu 5:

子どもが ころんで、頭に ぶつかりそうかと、見ながら しんぱいしました。

A.

転んで

B.

運んで

C.

軽んで

D.

遊んで

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau:

Câu 6:

かいぎに 出席する ため、

10

時の バスに のらなければ 間に合いません。

A.

しゅっせき

B.

しゅうせき

C.

しゅつせき

D.

しゅせき

Câu 7:

去年 はじめて 日本へ 行きました。

A.

きょうねん

B.

きようねん

C.

きょねん

D.

きよねん

Câu 8:

わたしは 青い 服が 大好きです。

A.

くろい

B.

しろい

C.

あかい

D.

あおい

Câu 9:

ここに あなたの 名前と 住所を 書いて ください。

A.

じゅしょ

B.

じゅうしょう

C.

じゅしょう

D.

じゅうしょ

Câu 10:

今年の 夏は 旅行を しない ことに 決めました。

A.

きめました

B.

あつめました

C.

しめました

D.

はじめました

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:

Câu 11:

姉は

18

さいで 村

______

出て、とうきょうに 行きました。

A.

B.

C.

まで

D.

Câu 12:

バスの まどから 海や 山

______

見えて、けしきが きれいです。

A.

B.

C.

D.

Trang 1/6 - Mã đề thi 385