UBND HUYỆN NAM SÁCH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN THI: SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(không tính thời gian giao đề)
Câu 1(1,0 điểm):
Biến dị tổ hợp là gì? Tại sao ở các loài sinh sản giao phối, biến dị tổ hợp lại
phong phú hơn so với những loài sinh sản vô tính?
Câu 2 (2,0 điểm):
Giả sử trong tế bào ở một loài sinh vật có 3 cặp NST tương đồng, cặp thứ
nhất chứa 2 cặp gen dị hợp Bb và Dd, cặp thứ hai chứa 1 cặp gen dị hợp Ee và cặp
thứ ba là cặp NST giới tính XX.
a. Viết các kiểu gen có thể có của tế bào nói trên.
b. Viết các loại giao tử tạo ra khi tế bào nói trên giảm phân bình thường
hình thành giao tử.
Câu 3 (2,0 điểm):
a. Nêu chức năng của các loại ARN?
b. Một gen có số nuclêôtít loại A gấp 2 lần số nuclêôtít loại không bổ sung
với nó. Gen sao mã 3 lần môi trường nội bào cung cấp 4500 nuclêôtít. Tính số
nuclêôtít mỗi loại của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình tổng hợp
ARN.
Câu 4 (1,0 điểm):
Ở người, bệnh teo cơ do gen d nằm rên NST giới tính X quy định; gen trội
D quy định cơ phát triển bình thường.
a. Nếu mẹ có kiểu gen dị hợp và bố bình thường thì các con sinh ra sẽ như
thế nào?
b. Nếu các con trong một gia đình sinh ra có con trai bình thường, có con
trai bị bệnh teo cơ, có con gái bình thường, có con gái bị bệnh teo cơ thì kiểu gen
và kiểu hình của bố và mẹ như thế nào? Biện luận và lập sơ đồ lai?
Câu 5 (1,0 điểm):
Trình bày cơ chế hình thành thể ba nhiễm (2n+1) và thể một nhiễm (2n-1)?
Cho ví dụ ở người?
Câu 6 (1,0 điểm):
Kỹ thuật gen là gì? Các khâu của kĩ thuật gen?
Câu 7 (2,0 điểm):
Ở một loài động vật lông xám là trội so với lông đen, chân cao là trội so với
chân thấp. Khi cho giao phối giữa cơ thể lông xám, chân thấp với cơ thể lông đen,
chân cao thu được F
1
đều lông xám, chân cao. Cho F
1
giao phối với nhau, không
lập sơ đồ lai hãy xác định ở F
2
:
a. Tỉ lệ kiểu gen: AaBb và aaBb
b. Tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng lặn, hai tính trạng trội thuần chủng.
(Biết mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên NST thường).
.............................. Hết .................................
Họ và tên thí sinh:........................................................... SBD: .................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC