Đề thi HSG anh 7 có file nghe đề (36).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Đề thi HSG anh 7 có file nghe mới nhất. Đề thi HSG anh 7 có file nghe mới nhất là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy HSG anh 7. Hãy tải ngay Đề thi HSG anh 7 có file nghe mới nhất. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ THI HSG ANH 7 CÓ FILE NGHE MỚI NHẤT. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐÊ ĐỀ LUYỆN THI HSG NĂM HỌC 2021-2022

Môn thi :ANH 7

( Thời gian làm bài 90 phút)

I.

Choose the word whose underlined part is pronounced differently

from the others.

1.

a. myth

b. cycling

c. itchy

d. allergy

2.

a. headache

b. spread

c. health

d. weak

3.

a. fat

b. leaf

c. of

d. safe

4.

a. flu

b. sunburn

c. junk

d. much

5.

a. wash

b. wear

c. wake

d. wrap

III.Choose the best answer a, b, c, or d to complete the sentence.

1.

Please wake me ________ at 5 and we will leave at 6 in the morning.

a. up

b. on

c. over

d. in

2.

If you want to ________ weight, you should follow a low-fat diet.

a. lose

b. gain

c. put on

d. take

3.

Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ________.

a. fever

b. allergy

c. obesity

d. stomachache

4.

He looks so ________. He can’t keep his eyes open!

a. happy

b. tired

c. healthy

d. fit

5.

If you want to stay healthy, eat ________ vegetables, whole grains, fruit and fish.

a. much

b. fewer

c. more

d. less

6.

Fruit tastes good ________ it’s healthy for your body.

a. so

b.but

c. or

d. and

7.

You are ________ you eat, so don’t eat unhealthy foods.

a. what

b.who

c. which

d. that

8.

She looks very tired. She should work ________ or she will get sick.

a. well

b. less

c. more

d. enough

9.

She stays in ________ by exercising daily and eating well.

a. health

b. fit

b. size

d. shape

10. Don’t sit too close to the screen, ________.

a. and you’ll hurt your eyes

b. so you can see more clearly

c. or you’ll get a headache

d. but it’s bad for your health

IV. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

1.

______________ (you/ eat) fried chicken last night?

2.

He ______________ (put) on a lot of weight recently.

3.

I often ______________ (drink) coca cola when I was a child.

4.

Joana ______________ (wash) her face regularly to prevent spots.

5.

I think he ______________ (not pass) the exam. He hasn’t studied at all.

6.

She ______________ (have) a sore throat, and she ______________ (cough) terribly now.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần