de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-3-truong-TH-van-xuan-nam-2016-2017.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Trọn bộ tài liệu Toán lớp 3. Trong bài viết này xin giới thiệu Trọn bộ tài liệu Toán lớp 3. Trọn bộ tài liệu Toán lớp 3 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy trạng nguyên Toán lớp 3. Hãy tải ngay Trọn bộ tài liệu Toán lớp 3. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TRỌN BỘ TÀI LIỆU TOÁN LỚP 3.

Spinning

Đang tải tài liệu...

PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG

TRƯỜNG TH VÂN XUÂN

Họ tên HS:…………………………….

...............................................................

Lớp: ……........................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2

Năm học: 2016 – 2017

Môn: Toán – lớp 3

(Thời gian làm bài: 40 phút )

Ngày kiểm tra: ................................

Điểm

Nhận xét của giáo viên:

..............................................................

..............................................................

GV coi KT:...........................

GV chấm KT:.......................

Câu1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

a) Số liền sau của 39 999 là:

A. 40 000

B. 40 998

C. 39 998

D. 40 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:

A. 36cm2 B. 81cm C. 81cm2 D. 36cm

Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình

chữ nhật là:

A. 10 cm B. 20 cm C. 24 cm2 D. 24 cm

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

a) 3250 - 324

.........................................

.........................................

.........................................

c) 1 041 x 7

.........................................

.........................................

.........................................

b) 84 695 – 2 367

.

........................................

.........................................

.........................................

d) 24 672 : 6

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = ...... cm là:

A. 67

B.

607 cm

C.

670

D. 607

Câu 6. Tìm x:

a)

x – 357 = 4 236

.......................................

.......................................

b)

x : 7 = 4214

...........................................

...........................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần