Đề thi học kì 1 Vật Lý 11 năm học 2020 – 2021 – Tổng hợp 15 đề thi có đáp án

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaovienvietnam.com

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1: Trên một bóng đèn có ghi chỉ số 40W. Đây là công suất tiêu thụ của đèn khi

A. đèn sáng bình thường.

B. vừa bật đèn. C. vừa tắt đèn. D. bắt đầu bị hỏng.

Câu 2: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U

MN

và hiệu điện thế U

NM

A. U

MN

=

NM

U

1

.

B. U

MN

=

NM

U

1

.

C. U

MN

= U

NM

.

D. U

MN

= - U

NM

.

Câu 3: Áp dụng công thức về sai số khi xác định điện trở bằng định luật Ôm, ta được kết quả nào?

A.

R =

U +

I.B.

R

R

=

U

U

+

I

I

.

C.

R =

U -

I.D.

R

R

=

U

U

-

I

I

.

Câu 4: Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q

1

và q

2

, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách

chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với

A. q= q

1

+ q

2

.

B. q=

2

2

1

q

q

.

C. q=

2

2

1

q

q

.

D. q= q

1

-q

2

.

Câu 5: Công A của lực điện trường khi một quả cầu tích điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N

trong điện trường đều có cường độ điện trường E được tính là A=qEd. Trong đó d là

A. đường kính của quả cầu tích điện.

B. hình chiếu của độ dời của điện tích lên hướng của một đường sức điện.

C. độ dài đường đi của điện tích.

D. độ dài đoạn thẳng MN.

Câu 6: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. sinh công của mạch điện.

B. tác dụng lực của nguồn điện.

C. thực hiện công của nguồn điện.

D. dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 7: Chọn phát biểu sai.

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

B. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F).

C. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó.

D. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.

Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?

A. Quạt điện.

B. Ấm điện.

C. Ắc quy đang nạp điện.

D. Bình điện phân.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 9 (2,0 điểm): Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO

3

với anôt bằng bạc. Điện trở của bình

điện phân là R = 2

. Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho biết đối với bạc A = 108 và n =

1.

a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình.

b) Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ.

Câu 10 (4,0 điểm): Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong

rất nhỏ, mạch ngoài gồm các điện trở R

1

= 3 Ω, R

2

= 4 Ω, R

3

= 5 Ω được mắc nối tiếp.

a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.

b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R

2.

c) Tính công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R

3.

d) Nếu R

3

là biến trở. Xác định R

3

để công suất tiêu thụ nhiệt trên R

3

đạt cực đại.

Câu 11 (2,0 điểm): Hai điện tích q

1

= q

2

= q >0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a.

a) Xác định cường độ điện trường E

M

tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn

bằng h.

b) Xác định h để E

M

cực đại. Tính giá trị cực đại này.

----------- HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 1/99

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần