Giaovienvietnam.com
ĐỀ THI THỬ HÓA 11 – CƠ BẢN
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Ankin C
6
H
10
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 2. Cho sơ đồ: C
6
H
6
→ X → Y → C
6
H
5
OH. Chất Y là
A. C
6
H
5
Cl
B. C
6
H
5
ONa
C. C
6
H
5
CH
3
D. C
6
H
5
CHO
Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
D. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-2-metylbutan
B. 2-metyl-2-clo butan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 3-clo-2-metylbutan
Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28
gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C
2
H
4
B. C
5
H
10
.
C. C
3
H
6
.
D. C
4
H
8
.
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa là
A. 144 gam.
B. 95,04 gam.
C. 47,52 gam. D. 118,8 gam.
Câu 9. C
5
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as).
B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ).
D. Benzen + Br
2
(dd).
Câu 11: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) được 64,8 gam Ag. X
có công thức phân tử là
A C
3
H
4
O.
B C
2
H
2
O
2
.
C CH
2
O.
D C
2
H
4
O.
Câu 12: Axit axetic (CH
3
COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A Cu, C
2
H
5
OH, dd Na
2
CO
3
.
B Cu, dd Na
2
CO
3
, CH
3
OH.
C Mg, Ag, dd Na
2
CO
3
.
D Mg, dd Na
2
CO
3
, CH
3
OH
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
C
2
H
2
1
C
2
H
4
2
3
C
2
H
5
OH
4
5
CH
3
CH=O
6
CH
3
COOH
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH?
Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng
bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO
3
/
NH
3
thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).
Bài 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư
thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch
Na
2
CO
3
thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc) .
1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu (1,5đ)
2/ Xác định công thức cấu tạo của axít . ( 0,5đ)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần