ĐỀ 5
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 đ)
a
Lập bảng giá trị và vẽ (P)
0,25
Lập bảng giá trị và vẽ (d)
0,25
b
Lập phương trình hoành độ giao điểm tìm 2 nghiệm
0,25
Tọa độ các giao điểm là (3; – 2,25) và (– 4; – 4)
0,5
Bài 2
(1 đ)
Phương trình có 2 nghiệm là x
1
và x
2
.
7x
1
2
– 2x
1
= 3 và 7x
2
2
– 2x
2
= 3
Vậy M =
2
1
1
2
2
2
3
3
7x
- 2x
7x
- 2x
= 2.
0,5
0,5
Bài 3
(0,75 đ)
a/ Công thức hàm số y = 15 000.x + 600 000
0,25
b/ Theo đề ta có 15 000.x + 600 000 = 2 100 000
x = 100
0,5
Bài 4
(0,75 đ)
a/ Áp suất của khí quyển là: p = 760 –
2.1300
25
= 656 mmHg
0,25
b/ Độ cao của nhóm phượt thủ: 550 = 760 –
2.h
25
h = 2625 m
0,5
Bài 5
(1 đ)
Theo đề bài ta có: x
2
+ 6,6x – 34 = 0 với x > 0
x
1
= 3,4 (m); x
2
= – 10 (loại)
Chu vi khu vườn là 26,8 (m)
0,5
0,5
Bài 6
(1 đ)
Gọi x là số xe loại 54 chỗ. x > 0
y là số xe loại 15 chỗ. y > 0
Theo đề ta có hệ phương trình:
x + y = 8
15x + 54y = 354
x = 2
y = 6
Vậy có 2 xe loại 54 chỗ và 6 xe loại 15 chỗ.
0,25
0,5
0,25
Bài 7
(1 đ)
a/ Bán kính đáy là R. Ta có 3,14.R
2
= 60,24
R
4,38 cm.
0,5
b/ Thể tích của hộp thực phẩm là: V = S.h = 301,2 cm
3
.
0,5
Bài 8
(3 đ)
a/ Chứng minh: Tứ giác ABOC nội tiếp và OA
BC tại H.
Có
^
OBA
=
^
OCA
= 90
0
( 2 tiếp tuyến tại A và B)
Tứ giác ABOC nội tiếp (tổng 2 góc đối là 180
0
)
Có AB = AC (t/ch 2 tiếp tuyến) và OB = OC (= R)
0,25
0,25
0,25
0,25
N
K
M
H
O
F
E
C
B
A