Đề Luyện Thi vào 6 Môn anh Năm học 2022 Đề 36.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Đề Luyện Thi vào 6 môn anh năm học 2022. Đề Luyện Thi vào 6 môn anh năm học 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh ôn thi vào lớp 6 môn anh. Hãy tải ngay Đề Luyện Thi vào 6 môn anh năm học 2022..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ LUYỆN THI VÀO 6 MÔN ANH NĂM HỌC 2022. Để tải nhanh tất các file 1 lần với phí 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 6

Năm học 2011-2012.

Môn: Tiếng Anh

Thời gian làm bài: 45 phút

(Thí sinh làm bài vào đề thi này.)

Họ và tên: ……………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………...

Số báo danh: ……………………………………

________________________________________________________________

____Điểm Chữ ký giám khảo

Số phách

Số:

Chữ:

I. Gạch chân câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và viết câu trả lời đã chọn vào

chỗ trống để hoàn

thành những câu sau. (2.5 điểm)

1. What do you do when _________________ warm?

A. there’s

B. there

C. its

D. it’s

2. There is _______________ink-pot on the desk.

A. the

B. a

C. an

D. 

3. Look ___________ that man. He is looking ____________Jane but Jane isn’t

here.

A. for - at

B. at - for

C. at - up

D. for - up

4. This sign says “Stop”. You _______________ go straight ahead.

A. mustn’t

B. must

C. can

D. can not

5. Tom and Tim are _____________ good friends. ____________ are very kind

to us.

A. ours - They

B. our - They

C. our - Theirs

D. ours – Them

II. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau. (2.5 điểm)

1. Mr. Hai travels to work by car every morning.

……………………………………………………………………………………

……2. They often go swimming in the summer.

……………………………………………………………………………………

……3. My mother needs an apple.

.................................................................................................................................

........4. Jane’s sister works in a hospital .

……………………………………………………………………………………

……5. These students have English on Tuesday and Friday.

……………………………………………………………………………………

……III. Chọn từ thích hợp điền vào câu. (2.5 điểm)

work, not eat, speak, sing, watch

1. Listen! The little girl __________________________ in the next room.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần