Đề Luyện Thi vào 6 Môn anh Năm học 2022 Đề 16.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Đề Luyện Thi vào 6 môn anh năm học 2022. Đề Luyện Thi vào 6 môn anh năm học 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh ôn thi vào lớp 6 môn anh. Hãy tải ngay Đề Luyện Thi vào 6 môn anh năm học 2022..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ LUYỆN THI VÀO 6 MÔN ANH NĂM HỌC 2022. Để tải nhanh tất các file 1 lần với phí 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 16

I. Em hãy tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.

1. A. like

B. night

C. children

D. fine

2. A. family

B. sky

C. many

D. thirsty.

3. A. table

B. eraser

C. lamp

D. bookcase

4. A. than

B. brother

C. think

D. those

5. A. sugar

B. desk

C. soccer

D. sister

II. Hãy đọc những thông tin sau và điền vào đoạn văn bên dưới.

– Surname: BROWN

– Other names: DAVID PETER

– Address: 280 SIDEHILL ROAD, SOUTHERLEY

– Age: 11

– Occupation: PUPIL

– School: WELLINGTON SCHOOL, SHOTHILL ROAD, ADLAM

The boy’s full name is (1)_____. He is (2) _____years old. He is living at

(3) ______________________ and he is studying at (4) school. His school is on

(5)___________.

III. Hãy chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.

Books play a very important part (1)_________ our life. It’s true that

every family (2)______ books. We can (3)________ books everywhere. We

(4)________many things from books. Books (5)_in our life.

Today there are a lot of public (7)_____________ in our country and

people can borrow them to read there or bring (8)_________ to read. Each year

hundreds of new books for (9)______ appear in Viet Nam. These books are very

(10)_________and children like reading them very much.

1. A. on

B. at

C. in

D. from

2. A. having

B. has

C. to have

D. had

3. A. see

B. look

C. meet

D. hear

4. A. have

B. do

C. come

D. learn

5. A. give

B. bring

C.take

D. help

6. A. things

B. problems

C. works

D. stories

7. A. libraries

B. stores

C. shops

D. rooms

8. A. house

B. home

C. back

D. here

9. A. child

B. a child

C. children’s

D. children

10. A. interest

B. interested

C. interesting

D. interests

IV. Hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.

1. My mother works_____________ and my father works

hard,_____________ .

2. Open your books and let’s begin______________ the text.

3. When the teacher comes _______ the classroom we all stand up

and _________ “Good morning” to her.

5. There are many books and magazines_______________ the shelf.

6. The teacher told Nam ________ to put his feet on the bench.

7. – “____________ handbag is this?”

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần