Đề kiểm tra Tiếng Anh 9 - UNIT 6 Grammar.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Đề kiểm tra tiếng anh 9 ( Đủ bộ 15 phút, 1 tiết, giữa kì, học kì). Trong bài viết này xin giới thiệu Đề kiểm tra tiếng anh 9 ( Đủ bộ 15 phút, 1 tiết, giữa kì, học kì). Đề kiểm tra tiếng anh 9 ( Đủ bộ 15 phút, 1 tiết, giữa kì, học kì) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh 9 . Hãy tải ngay Đề kiểm tra tiếng anh 9 ( Đủ bộ 15 phút, 1 tiết, giữa kì, học kì). Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 9 ( ĐỦ BỘ 15 PHÚT, 1 TIẾT, GIỮA KÌ, HỌC KÌ). Xem thêm tài liệu tại đây Giáo viên tiếng anh THCS

Spinning

Đang tải tài liệu...

It + be + adjective + to - infinite

S + be + adjective + to - infinite

UNIT 6

GRAMMAR

I. PAST PERFECT: REVIEW

FORM

Positive

Negative

Question

I

had

walked

had done

I

hadn’t

hadn’t

walked

done

Had

I

walked?

done?

You

you

You

We

We

We

They

They

They

He

He

He

She

She

She

It

It

It

had not = hadn’t

• Cách sử dụng

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc

một thời điểm khác trong quá khứ. Trong 2 hành động, hành động nào xảỵ ra trước sẽ được dùng ở thì

quá khứ hoàn thành; hành động nào xảy ra sau sẽ được chia ở thì quá khứ đơn.

• Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Trong câu thường có các từ: before, after, when, by, by the time, by the end, of + time in the past, ...

Ex:

When I got up this morning, my father had already left.

By the time I met you, I had worked in that company for five years

II. ADJECTIVE+TO - INFINITIVE AND ADJECTIVE+THAT - CLAUSE.

1. Adjective + to - infinitive

• Cấu trúc 1

Cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể có “to” có ý nghĩa “thật là thế nào để làm gì” hoặc “thật như thế

nào để ai đó làm gì”; dùng để nhấn mạnh thông tin.

Ex: It is very kind of you to help me.

• Cấu trúc 2

Cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể có “to” còn được dùng để diễn tả phản ứng, cảm xúc, sự tự tin hay

sự lo lắng, ...

Ex: She was afraid to face with this scandal.

2. Adjective + that - clause

Cấu trúc tính từ + mệnh để danh từ được dùng để diễn tả cảm xúc, sự tin tưởng, lo lắng, tự tin, ...

Mệnh đề danh từ được cấu tạo bởi “that + mệnh đề”

S + be + adjective + that - clause

Ex: I was aware that this exam is very important.

EXCERCISES

I. PAST PERFECT

1. Put the verbs in the past simple.

1. Before hanging out with friends, Jim (do)

his homework.

2. Peter told me that he (already finish)

reading “Harry Potter”.

3. Mary said she (never be)

to Paris before.

1

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần