ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 1:
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H
2
SO
4
loãng là:
A. Na; Cu; Mg
B. Zn; Mg; Al
C. Na; Fe; Cu
D. K; Na; Ag
Câu 2:
Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit
H
2
SO
4
trong công nghiệp?
A. SO
2
.
B. SO
3
.
C. FeS.
D. FeS
2
.
Câu 3:
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm toàn oxit bazơ:
A. CuO, CO, P
2
O
5
, ZnO.
B. Al
2
O
3
, CaO, Fe
2
O
3
, Na
2
O.
C. MgO, CO
2
, BaO, K
2
O.
D. CuO, SO
2
, Fe
2
O
3
, Na
2
O.
Câu 4:
Chất nào có thể tác dụng được với nước cho ra dung dịch làm quỳ tím hóa
đỏ:
A. K
2
O.
B. CaO.
C. BaO.
D. P
2
O
5
.
Câu 5:
Để phân biệt 4 dung dịch HCl, H
2
SO
4
, NaCl, BaCl
2
người ta dùng:
A. Phenolphtalein
B. Quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaOH D. Không phân biệt được
Câu 6:
Dung dịch CuSO
4
phản ứng được với dãy kim loại nào dưới đây:
A. K, Ba, Cu, Na.
B. K, Ag, Al, Fe.
C. Al, Zn, Fe, Mg. D. Ag, Zn, Fe, Pb.
Câu 7:
Những bazơ nào trong dãy sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt
phân hủy?
A. NaOH, KOH, Cu(OH)
2
.
B. NaOH, KOH, Ba(OH)
2
.
C. Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
D. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
Câu 8:
Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học quan sát được
ngay là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Sủi bọt khí mạnh.
C. Khí màu nâu xuất hiện.
D.
Dung dịch chuyển sang màu
hồng.
Câu 9:
Có phản ứng:? + NaOH
NaCl +?. Để phản ứng xảy ra, chất phản ứng
cần chọn là:
A. MgCl
2
.
B. BaCl
2
.
C. KCl.
D. Na
2
CO
3
.
Câu 10:
Có hỗn hợp khí gồm SO
2
và O
2
. Muốn thu được khí O
2
tinh khiết ta nên
dẫn hỗn hợp khí trên đi qua
A. Dung dịch HCl.
B. SO
3
.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
.
D. CO
2
.
Câu 11:
Dãy bazơ nào bị nhiệt phân huỷ tạo oxit và nước:
A. Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
, NaOH.
B. Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
C. Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, KOH.
Câu 12:
Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Na
2
O + NaOH.
B. Cu + HCl.
C. P
2
O
5
+ H
2
SO
4
loãng.
D.
Cu + H
2
SO
4
đặc, nóng.