KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1
I.TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Câu 1:
Thể tích dung dịch HNO
3
2M cần dùng đề trung hòa 0,06 lít dung dịch
KOH 2M là:
A. 0,02 lít
B. 0,04 lít
C. 0,06 lít
D. 0,08 lít
Câu 2:
Công thức của vôi sống là:
A. Ca
B. Ca(OH)
2
C. CaO
D.CaCO
3
Câu 3:
Để làm khô một mẫu khí SO
2
ẩm (có lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này đi
qua:
A. NaOH đặc.
B. Nước vôi trong dư.
C. H
2
SO
4
đặc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4:
SO
2
có những tính chất:
A. Chất khí không màu mùi hắc.
B. Tan được trong nước cho ra axit sunfurơ.
C. Tác dụng được với dung dịch bazơ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5:
Chỉ ra những cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. SO
2
, CO
2
B. FeO, CO
2
C. SO
3
, CO
2
D. CuO, CO
2
Câu 6:
Dựa vào tính chất hóa học của oxit, người ta phân oxit thành:
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
Câu 7:
Dãy nào sau đây thuộc oxit bazơ:
A. MgO, CaO, Fe
2
O
3
.
B. ZnO, Fe
2
O
3
, SO
3
.
C.
P
2
O
5
,
MgO, CaO.
D.Na
2
O,ZnO,MgO
Câu 8:
Dãy nào sau đây thuộc oxit axit:
A. Na
2
O, SO
2
, Al
2
O
3
.
B. P
2
O
5
, CO
2
, SO
2
. C. NO
2
, SO
3
, CO
2
.
D. P
2
O
5
, CuO, SO
2
.
II.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9:
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng trong mỗi trường hợp
sau:
a/ Magie oxit và axit nitric. b/ Đồng và axit sunfuric đặc nóng.
c/ Sắt và axit clohiđric. d/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.
Câu 10:
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl,
H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương
pháp hóa học. Viết phương trình hóa học.
Câu 11:
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 30 ml dung dịch axit clohiđric HCl,
phản ứng xong thu được 1,12 lít khí ở đktc.
a/ Viết phương trình phản ứng hóa học.
b/ Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohiđric HCl đã dùng.
d/ Tính khối lượng muối sắt (II) clorua thu được.
Cho biết Fe = 56, Cl = 35,5