ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6 HỌC KỲ 1.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Tài liệu từ vựng, ngữ pháp, ôn tập học kì anh 6. Tài liệu từ vựng, ngữ pháp, ôn tập học kì anh 6 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 6. Hãy tải ngay Tài liệu từ vựng, ngữ pháp, ôn tập học kì anh 6. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.Xem trọn bộ THƯ VIỆN MÔN TIẾNG ANH 6. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION - Grade 6

Phần I : TENSES : Các thì

A. THE SIMPLE PRESENT TENSE: Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:

-

Thói quen

-

Hành động lặp đi lặp lại

-

Chân lý, sự thật hiển nhiên

Thường có các trạng từ đi kèm như :

-

EVERY + time: every day , every morning , every month

-

Always, usually, often, sometimes, seldom/hardly ever/rarely, never

-

Once a week/month…

-

Twice a week/month

-

Three times a week/month…

-

In the spring, summer, autumn, winter

-

CÔNG THỨC:

To be (am/is/are)

Verb (Động từ thường)

Khẳng định

S + am/is/are + Danh từ/ Tính từ

a) S + V

o

(Chủ ngữ: I, we, you, they, số nhiều)

b) S + Vs (Chủ ngữ: He, She, It, số ít)

+ Ves (Chủ ngữ: he,she, it, số ít nhưng động từ

tận cùng là s,x, o,ch,sh (sang xông ông chẳng shợ)

Phủ định

S + am not/is not (isn’t)/are not (aren’t) +

Danh từ/ Tính từ

S + don’t + V

o

(Chủ ngữ: I, we, you, they, số nhiều)

S + doesn’t + V

o

(Chủ ngữ: He, She, It, số ít)

Nghi vấn

Am/ Is/ Are + S + Danh từ/ Tính từ..?

-

Yes, S + am/is/are

-

No, S + am not/ isn’t/ aren’t

Do + S + V

o

(Chủ ngữ: I, we, you, they, số nhiều)

Does + S + V

o

(Chủ ngữ: He, She, It, số ít)

-

Yes, S + do/does

-

No, S + don’t/ doesn’t

WH-question

WH + am/ is/ are + S + Danh từ/ Tính từ?

WH + do/does + S + V

o

?

VÍ DỤ:

a) With “to be” : Với động từ “to be”

EX : a) I am a student. b) She is a teacher.

I am not a student. She is not a teacher.

Am I a student? Is she a teacher?

c) We are doctors. d) They are farmers.

We are not doctors. They are not farmers.

Are we doctors? Are they farmers?

b) With ordinary verbs: Với động từ thường

EX: a) Nam watches television every night.

Nam doesn’t watch television every night.

Does Nam watch television?

b) We go to school on Sundays.

We don’t go to school on Sundays.

Do we go to school on Sundays?

Chú ý:

* Với những động từ tận cùng bằng S, X ,O, CH, SH chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít (He, She, It, Chủ ngữ số ít) ta phải chia

Ves

EX: He goes by bike. She washes his face .

* Động từ tận cùng bằng “y” , chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít (He, She, It, Chủ ngữ số ít), trước đó là phụ âm ta phải đổi “y

ra “ i” trước khi thêm “es

(study -> studies ; carry -> carries)

EX: He studies English at school.

* Động từ tận cùng bằng “y” , chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít (He, She, It, Chủ ngữ số ít) trước đó là nguyên âm u,e,o,a,i ta

giữ nguyên, chỉ thêm “s” (play -> plays)

EX: He plays soccer.

* Cách phát âm S/ES: Khi đọc âm cuối, hoặc nhìn thấy trước chữ /s/ là các từ sau:

- Phát âm là /s/ (sờ) với: Phải phục kích tây

(p,gh) (f) (k) (t)

- Phát âm là /iz/ với: Sĩ sợ gì chết

(s,x,ce) (sh) (ge,z,se) (ch)

- Phát âm là /z/ (zờ) với: Còn lại

B. THE PRESENT CONTINOUS TENSE: Thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả:

- Một hành động, một sự việc đang xảy ra lúc ta nói .

Đề cương ôn thi học kỳ I _ Anh 6_sách thí điểm _ Ms. Pretty

Page 1