ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HK II
I. Phần đại số
A. Phương trình
Bài 1. Giải phương trình
a. 2x + 6 = 0
b. 4x + 20 = 0
c. 2(x+1) = 5x – 7
d. 2x – 3 = 0
e. 3x – 1 = x + 3
f. 15 – 7x = 9 – 3x
g. x – 3 = 18
h. 2x + 1 = 15 – 5x
i. 3x – 2 = 2x + 5
k. –4x + 8 = 0
l. 2x + 3 = 0
m. 4x + 5 = 3x
Bài 2: Giải phương trình
a. (x – 6)(x² – 4) = 0
b. (2x + 5)(4x² – 9) = 0
c. (x – 2)²(x – 9) = 0
d. x² = 2x
e. x² – 2x + 1 = 4
f. (x² + 1)(x – 1) = 0
g. 4x² + 4x + 1 = 0
h. x² – 5x + 6 = 0
i. 2x² + 3x + 1 = 0
Bài 3. Giải các phương trình sau
a.
2x
5
3
x
1
6
4
b.
x
3
x
2
2
x
1
x
c.
2
2
x
2
3
x
11
x
2
x
2
x
4
d.
2
1
3x
11
x
1
x
2
(x
1)(x
2)
e.
2
x
2
1
2
x
2
x
x
2x
f.
x
2
1
2
x
2
x
x(x
2)
g.
3x
1
2x
5
1
x
1
x
3
h.
2x
x
4
1
2x
1
2x
1
2x
1
2x
1
Bài 4. Giải phương trình:
a.
2
3
5
x
1
x
1
b.
x
1
x
2
2
3
c.
x
1
x
2
2
x
x
1
d.
x
x
1
2
x
1
x
e.
x
3
x
2
2
x
2
x
f.
2
2
x
4
x
2x
x
1
x
1
x
1
g.
2x
1
x
4
x
3
2
h.
2
x
2x
3
2x
3
x
1
x
1
x
1
i.
x
x
4
0
x
1
x
1
j. (2x – 3)(x + 1) + x(x – 2) = 3(x + 2)².
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. |4x² – 25| = 0
b. |x – 2| = 3
c. |x – 3| = 2x – 1
d. |x + 5| = |3x – 2|
B. Bất phương trình
1. Cho a > b chứng minh rằng 5 – 2a < 5 – 2b
2. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số
a. –4 + 2x < 0.
b. 2x – 3 ≥ 0
c. 2x + 5 ≤ 7
d. –2x – 1 < 5
e. 3x + 4 > 2x +3
f. 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1
d. 3x – (7x + 2) > 5x + 4
g. 3x – (7x + 2) > 5x + 4
h. 2x + 3(x – 2) < 5x – (2x – 4)
i. 5x – (10x – 3) > 9 – 2x
k. x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12.
l. (2x – 3)(x + 4) < 2(x – 2)² + 2.
3. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số
a.
2x
2
3
3x
2
5
10
4
b.
2
x
3
2x
3
5
c.
2x
2
3
3x
2
5
10
4
d.
3 x
1
x
2
1
10
5
e.
2x
7
3x
7
6
2
f.
2x
1
3x
1
3
2
g.
3(x
1)
x
2
1
4
3
h.
2x
1
2x
2
15
5
3
i.
5
x
20
6
k.
x
2
3(x
2)
3x
5
x
3
2
l.
x
1
2x
2
2
5
4. Tìm x
a. Tìm x để phân thức:
2
5
2x
không âm
b. Tìm x biết
2
1
x
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần