ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020– 2021
MÔN : TOÁN 9
I/ ĐẠI SỐ
A. LÝ THUYẾT
*CHƯƠNG III:
1/ Định nghĩa hệ phương trình tương đương?
2/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?
3/ Phát biểu qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế?
4/ Phát biểu qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số?
5/ Cho hệ phương trình
'
'
'
ax
by
c
a x
b y
c
khi nào hệ phương trình trên vô nghiệm, có một
nghiệm, vô số nghiệm?
* CHƯƠNG IV :
1/ Phát biểu tính chất của hàm số y = ax
2
?
2/ Đồ thị hàm số y = ax
2
và cách vẽ?
3/ Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
4/ Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn?
5/ Khi nào thì đồ thị của hàm số y = ax
2
và y = ax + b cắt nhau? Tiếp xúc nhau? Không giao
nhau?
6/ Phát biểu hệ thức Vi-ét?
7/ Phát biểu định nghĩa phương trình trùng phương. Cho ví dụ.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
2/ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
3/ Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có một nghiệm, vô số
nghiệm, vô nghiệm
4/ Giải phương trình bậc hai một ẩn, phương trình trùng phương, phương trình quy về
phương trình bậc hai (phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích)
5/ Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai
6/ Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng phương pháp đại số.
7/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình
8/ Vận dụng hệ thức viet tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai; tìm hai số
khi biết tổng và tích của chúng.
II/ HÌNH HỌC
A. LÝ THUYẾT
1/ Các định nghĩa, định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc
có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn.
2/ Các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn; diện
tích xung quanh hình chóp, mặt cầu; thể tích hình chóp, hình chóp cụt, hình cầu.
3/ Chứng minh định lí: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn
bằng nhau thì:
- Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau ( và ngược lại)
- Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. ( và ngược lại)
4/ Định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp. Áp dụng tính số đo các góc của tứ giác nội tiếp.
5/ Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Trang 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần