ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI GIỮA KỲ 2 ANH 6 UNIT 7,8,9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI GIỮA KỲ 2 ANH 6 UNIT 7,8,9. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI GIỮA KỲ 2 ANH 6 UNIT 7,8,9 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ANH 6. Hãy tải ngay ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI GIỮA KỲ 2 ANH 6 UNIT 7,8,9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP THUYẾT MINH TIÊU CHÍ CHỌN SÁCH LỚP 3 THEO THÔNG TƯ 25. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI GIỮA KỲ 2 ANH 6 UNIT 7+8+9

 

UNIT 7. TELEVISION

A. VOCABULARY

- cartoon           /kɑrˈtun/ (n):   phim hoạt hình

- game show    /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n):           chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí

- film   /fɪlm/ (n):         phim truyện

- comedy         /ˈkɑː.mə.di/ (n):           hài kịch, phim hài

- newsreader    /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n):        người đọc bản tin trèn đài, truyền hình

- weatherman   /ˈweð·ərˌmæn/ (n):     người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi

- adventure       /ədˈven·tʃər/ (n)          cuộc phiêu lưu

- announce        /əˈnɑʊns/ (v):   thông báo

- audience        /ˈɔ·di·əns/ (n):   khán giả

- character        /ˈkær·ək·tər/ (n):         nhân vật

- clumsy           /ˈklʌm·zi/ (adj):           vụng về

- cool   /kul/ (adj):        dễ thương

- cute    /kjut/ (adj):     xinh xắn

- documentary             /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu

- educate          /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v):         giáo dục

- educational   /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục

- entertain        /ˌen·tərˈteɪn/ (v):           giải trí

- event  /ɪˈvent/ (n):     sự kiện

- fact    /fækt/ (n):        thực tế, sự thật hiển nhiên

- fair     /feər/ (n):        hội chợ, chợ phiên

- funny            /ˈfʌn i/ (adj):    hài hước

- human           /ˈhju·mən/ (adj):          thuộc về con người

- local  /ˈloʊ·kəl/ (adj):             mang tính địa phương

- main   /meɪn/ (adj):    chính yếu, chủ đạo

- manner          /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách

- MC viết tắt của từ Master of Ceremony /ˈmæs tər ʌv ˈser·əˌmoʊ·ni/ (n): người dẫn chương trình

- musical          /ˈmju·zɪ·kəl/ (n):          buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch

- national         /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj):         thuộc về quốc gia

- pig racing      /pɪɡ ˈreɪ·sɪŋ/ (n):            đua lợn

- programme     /ˈproʊ.ɡræm/ (n):        chương trình                                                                         

- reason             /ˈri zən/ (n):     nguyên nhân

- remote control           /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa

- reporter         /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n):  phóng viên

- schedule        /ˈskedʒ.uːl/ (n):            chương trình, lịch trình

- series             /ˈsɪər·iz/ (n):     phim dài kỳ trên truyền hình

- stupid            /ˈstu·pɪd/ (adj):             đần độn, ngớ ngẩn

- universe          /ˈju·nəˌvɜrs/ (n):          vũ trụ 

- viewer           /ˈvju·ər/ (n):     người xem (ti vi)

 

B. GRAMMAR

I. H/Wh-questions

Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions).

1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh

Who (Ai) (Chức năng chủ ngữ)Whom (Ai)(Chức năng tân ngữ)What (cái gì)Whose (Của ai)
Where (Ở đâu)Which (Cái nào) (Hỏi về sự lựa chọn)When (Khi nào)Why (Tại sao)
How (Thế nào)How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng)How many (Bao nhiêu, số lượng)How long (Bao lâu)
How far (Bao xa)How old (Bao nhiêu tuổi)How often (Thường xuyên thế nào)What time (Mấy giờ)

2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp

a. Nguyên tắc đặt câu hỏi

- Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did

- Nếu trợ động từ sẵn có (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/ does/ did nữa.

b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh – questions

Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi có thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ 

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần