ĐỀ CƯƠNG ANH 6 - CUỐI KỲ I.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Đề cương học kì 1 anh các lớp 6-7-8-9 năm học 2021 2022. Trong bài viết này xin giới thiệu Đề cương học kì 1 anh các lớp 6-7-8-9 năm học 2021 2022. Đề cương học kì 1 anh các lớp 6-7-8-9 năm học 2021 2022 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Đề cương học kì 1 anh các lớp 6-7-8-9 năm học 2021 2022. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 ANH CÁC LỚP 6-7-8-9 NĂM HỌC 2021 2022.

Spinning

Đang tải tài liệu...

DONG ANH DEPARTMENT OF EDUCATION GRADE 6/ SEMESTER: I/ 2021 – 2022.

VIETHUNG SECONDARY SCHOOL. REVISION FOR END – OF – TERM TEST

UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD:

A.

VOCABULARY:

1, neighbourhood (n): Khu vực sống.

2, neighbour (n): hàng xóm.

3, give directions (v): chỉ đường.

Can you tell/show me/us the way to …?

Go straight.

Turn left / right.

Take the first/second turning on the left/ right.

Cross the road: băng qua

Pass the … : Vượt qua..

4, Places: Nơi chốn/ Địa điểm.

-

Supermarket/ market: Siêu thị/ Chợ.

-

Square (n): Quảng trường

-

Art gallery (n): Bảo tàng nghệ thuật.

-

Cathedral (n): Thánh đường

-

Temple (n): ngôi đền/ Pagoda (n): Ngôi chùa.

-

Post office (n): Bưu điện.

-

Railway station (n): Nhà ga xe lửa.

-

Statue (n): Bức tượng.

-

Grocery (n): tiệm tạp hóa.

-

Building / Tower (n): Tòa nhà/ tháp.

5, Adj (tính từ):

-

Pretty / Nice / Beautiful >< ugly (xấu)

-

Expensive (đắt) >< Cheap (a): rẻ.

-

Convenient (a): thuận tiện >< inconvenient : bất tiện

-

Polluted (a): ô nhiễm = dirty (a): bẩn >< fresh = clean : sạch

-

Crowded (a): Đông đúc

-

Narrow (a): Trật/ hẹp >< Large/ Spacious: rộng

-

Exciting (a) = Interesting : sôi động/thú vị >< boring (a): nhàm chán

-

Busy (a): bận rộn / Noisy: ồn ã >< quiet/ peaceful: tĩnh lặng/ yên bình.

-

Wide (a): rộng. ./ Tall = high: cao. / Short: thấp.

B. EXERCISES:

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. A. picture

B. ticket

C. biology

D. cinema

2. A. business

B. bus

C. number

D. study

3. A. peaceful

B. pleasure

C. sleepy

D. cheap

4. A. store

B. sister

C. factory

D. picture

5. A. garage

B. village

C. message

D. shortage

II. Odd one out

1.A. square

B. railway station

C. art gallery D. narrow

2.A. convenient

B. noisy

C. statue

D. polluted

3.A. sleepy

B. factory

C. happy

D. friendly

4.A. faster

B. clever

C. hotter

D. noisier

5. A. cathedral

B. pagoda

C. temple

D. restaurant

III. Choose the correct words to complete the sentences.

1.

That building is _____________ than this one.

a.

Tall

b. taller

c. more tall

d. more taller

2.

I’d like _________ you some things about my neighbourhood.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần