de-chinhthuc-vatli-k18-m222-pdf.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/4 - Mã đề thi 222

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 222

Câu 1: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

( tính bằng s). Tần số góc của suất điện động này là

e = 110

2 cos 100πt (V)

t

.

rad/s.

A 50π

.

rad/s.

B 100π

.

rad/s.

C 50

.

rad/s.

D 100

Câu 2: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.

A

. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.

B

. cùng số nơtron và khác số nuclôn.

C

. cùng số prôtôn và khác số nơtron.

D

Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất

này phát ra

thể là ánh sáng màu

không

. đỏ.

A

. cam.

B

. vàng.

C

. tím.

D

Câu 4: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với

ánh sáng

. đỏ.

A

. cam.

B

. chàm.

C

. lục.

D

Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật,

phát biểu nào sau đây

?

sai

. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

A

. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

B

. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

C

. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

D

Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao

động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

.

với

A (2n + 1)π

n = 0,

± 1,

± 2...

.

với

B 2nπ

n = 0,

± 1,

± 2...

.

với

C (2n + 1)

π

2

n = 0,

± 1,

± 2...

.

với

D (2n + 1)

π

4

n = 0,

± 1,

± 2...

Câu 7: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

.

A

n +

N →

C + H .

.

B

n +

U →

Y +

I + 3 n .

.

C

H + H → He + n .

.

D

He +

N →

O + H .

Câu 8: Đơn vị của điện thế là

. oát (W).

A

. culông (C).

B

. ampe (A).

C

. vôn (V).

D

Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính

đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy

R

trong vòng dây là

Độ lớn cảm ứng từ

do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi

I.

B

công thức:

.

A B = 2π.10

I

R

.

.

B B = 2π.10

R

I

.

.

C B = 2π.10

I

R

.

.

D B = 2π.10

R

I

.

Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây

?

sai

. Sóng điện từ mang năng lượng.

A

. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

B

. Sóng điện từ là sóng ngang.

C

. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.

D

Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng

Trên cùng một hướng

λ .

truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động

ngược pha nhau là

.

A λ .

.

B 2λ .

.

.

C

λ

4

.

.

D

λ

2

Câu 12: Cường độ dòng điện

có giá trị hiệu dụng là

i = 2

2cos100πt (A)

.

A 2

2 A .

.

B 4 A .

.

C 2 A .

.

D

2 A .

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì

riêng 1 s. Lấy

= 10. Khối lượng của vật là

π

2

. 150 g.

A

. 250 g.

B

. 100 g.

C

. 200 g.

D

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao

động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn

thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là

. 8 cm.

A

. 4 cm.

B

. 1 cm.

C

. 2 cm.

D

Câu 15: Hạt nhân

có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

Zr

này là

. 15,6 MeV/nuclôn.

A

. 19,6 MeV/nuclôn.

B

. 8,7 MeV/nuclôn.

C

. 6,0 MeV/nuclôn.

D

Câu 16: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5

m. Lấy c = 3.10

m/s. Chiếu bức xạ có tần số f

μ

8

vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là

. 4,5.10

Hz.

A

14

. 5.10

Hz.

B

14

. 2.10

Hz.

C

14

. 6.10

Hz.

D

14

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 450 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng

liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng

. 1,4 m.

A

. 1,8 m.

B

. 1,6 m.

C

. 1,2 m.

D

Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của

nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn

phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là

. 41,40 .

A

o

. 48,61 .

B

o

. 36,88 .

C

o

. 53,12 .

D

o

Câu 19: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ

thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10

Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong

3

vòng dây có độ lớn là

. 2 V.

A

. 0,2 V.

B

. 8 V.

C

. 0,8 V.

D

Câu 20: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay

đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở

. tăng rồi giảm.

A

. tăng.

B

. không đổi.

C

. giảm.

D

Câu 21: Cho mạch điện như hình bên. Biết

12 V; r = 1

;

E =

Ω

. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu

R = 3 Ω;  R = R  

=  4 Ω

thụ điện của

R

. 4,5 W.

A

. 12,0 W.

B

. 6,0 W.

C

. 9,0 W.

D

Câu 22: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron

khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 10 kV thì tốc độ của êlectron khi đập

vào anôt là v . Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 15 kV thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là v .

1

2

Lấy m = 9,1.10

kg và e = 1,6.10

C. Hiệu v

v có giá trị là

e

31

19

2

1

. 2,66.10 m/s.

A

7

. 8,4.10 m/s.

B

5

. 1,33.10 m/s.

C

7

. 4,2.10 m/s.

D

5

Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Biết

4

điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì

điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng

.

C.

A 4.10

.

C.

B 8.10

.

C.

C 2.10

.

C.

D 6.10

Trang 2/4 - Mã đề thi 222

Câu 24: Để xác định điện trở trong r của một

nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện

như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều

chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của

vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như

hình bên (H2). Điện trở của vôn kế V rất lớn.

Biết R = 13 Ω. Giá trị trung bình của r được

0

xác định bởi thí nghiệm này là

. 1,5 Ω.

A

. 3,0 Ω

B

.

. 2,5 Ω.

C

.

D 2,0 Ω.

Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M

là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất

một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

. 3 cm.

A

. 12 cm.

B

. 16 cm.

C

. 24 cm.

D

Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh

của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là

.

24 cm.

A

. 24 cm.

B

.

12 cm.

C

. 12 cm.

D

Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng

lượng

3,4 eV, hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng

lượng

0,85 eV. Lấy h = 6,625.10

J.s; 1 eV = 1,6.10

J. Giá trị của f là

34

19

. 6,16.10

Hz.

A

34

. 6,16.10

Hz.

B

14

. 4,56.10

Hz.

C

34

. 4,56.10

Hz.

D

14

Câu 28: Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm) thì lực

tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10

N và 5.10

N. Giá trị của d là

6

7

. 2,5 cm.

A

. 10 cm.

B

. 20 cm.

C

. 5 cm.

D

Câu 29: Hai vật M và M dao động điều hòa cùng tần số. Hình

1

2

bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M và vận

1

1

tốc v của M theo thời gian t. Hai dao động của M và M lệch

2

2

1

2

pha nhau

.

A

3

.

.

B

π

3

.

.

C

π

6

.

.

D

6

.

Câu 30: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu

vuông góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình

x

= 10cos(2,5πt +

π

4

) (cm)

tính bằng s). Kể từ

thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau

x

= 10cos(2,5πt −

π

4

) (cm) (t

t = 0,

cm lần thứ 2018 là

10

. 806,9 s.

A

. 807,2 s.

B

. 403,5 s.

C

. 403,2 s.

D

Câu 31: Một nguồn âm điểm đặt tại

phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng,

O

không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm

,

nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức

A B

C

cường độ âm tại

lớn hơn mức cường độ âm tại

là a (dB), mức cường độ âm tại

lớn hơn mức

A

B

B

cường độ âm tại

là 3a (dB). Biết

. Tỉ số

C

OA =

3

5

OB

OC

OA

.

A

625

81

.

.

B

625

27

.

.

C

25

9

.

.

D

125

27

.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos

t (U và

có giá trị

0

ω

0

ω

dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó

tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn

dây Z = 6,5r và LC

> 1. Khi C = C và khi C = 0,5C thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức

L

ω

0

0

tương ứng là

(

có giá trị dương). Giá trị

u

= U

cos(ωt + φ)

u

= U

cos(ωt + φ)

U

01

U

02

của

φ

. 0,54 rad.

A

. 0,47 rad.

B

. 1,05 rad.

C

. 0,74 rad.

D

Trang 3/4 - Mã đề thi 222

Câu 33: Dùng hạt

có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân

đứng yên gây ra phản ứng:

α

N

. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy

He +

N → X + H

khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng

lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt

có giá trị

H

gần nhất

với giá trị nào sau đây?

. 2,96 MeV.

A

. 2,43 MeV.

B

. 2,58 MeV.

C

. 2,75 MeV.

D

Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương

thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động

với biên độ cực đại. C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. M là một điểm thuộc

cạnh CB và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động cùng

pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB

với giá trị nào sau đây?

gần nhất

.

A 4,3λ.

.

B 4,5λ.

.

C 4,7λ.

.

D 4,9λ.

Câu 35: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có

thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm

ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng

300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu,

giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ,

không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang.

Lấy g = 10 m/s . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần

2

thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là

. 28,7 cm/s.

A

. 22,3 cm/s.

B

. 19,1 cm/s.

C

. 33,4 cm/s.

D

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc

nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất

của đoạn mạch là

. 0,50.

A

. 0,71.

B

. 0,20.

C

. 0,25.

D

Câu 37: Pôlôni

là chất phóng xạ

Ban đầu có một mẫu

nguyên chất. Khối lượng

Po

α.

Po

Po

trong mẫu ở các thời điểm

(

0) có giá trị lần lượt là m , 8 g và

t = t

,

t = t

+ 2∆t

t = t

+ 3∆t

∆t

>

0

1 g. Giá trị của m là

0

. 128 g.

A

. 64 g.

B

. 512 g.

C

. 256 g.

D

Câu 38: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường

dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp

hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ

máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn

81,25% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?

. 6.

A

. 7.

B

. 4.

C

. 5.

D

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có

bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm (399 nm < λ < 750 nm). Trên màn

λ và λ

λ < λ ) c

quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng

1

2

(

1

2

ho vân

tối. Giá trị lớn nhất của λ là

1

. 536 nm.

A

. 456 nm.

B

. 450 nm.

C

. 479 nm.

D

Câu 40: Đặt điện áp

vào hai đầu

u

AB

= 40cos(100πt +

π

6

) (V)

đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay

đổi được. Khi C = C thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai

0

đầu đoạn mạch AN là

Khi C = 0,5C thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là

40

2 V.

0

.

A u

NB

= 40

3cos(100πt −

π

2

) (V).

.

B u

NB

= 40

3cos100πt (V).

.

C u

NB

= 20

3cos(100πt −

π

2

) (V).

.

D u

NB

= 20

3cos100πt (V).

------------------------ HẾT ------------------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 222