Trang 1/4 - Mã đề thi 220
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
.....................................................................
..........................................................................
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi 220
Câu 1: Cường độ dòng điện
có giá trị hiệu dụng là
i = 2
√
2cos100πt (A)
.
A 2
√
2 A .
.
B 2 A .
.
C 4 A .
.
D
√
2 A .
Câu 2: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
.
A
n +
U →
Y +
I + 3 n .
.
B
H + H → He + n .
.
C
n +
N →
C + H .
.
D
He +
N →
O + H .
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật,
phát biểu nào sau đây
?
sai
. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
A
. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
B
. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C
. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
D
Câu 4: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
( tính bằng s). Tần số góc của suất điện động này là
e = 110
√
2 cos 100πt (V)
t
.
rad/s.
A 50
.
rad/s.
B 100
.
rad/s.
C 100π
.
rad/s.
D 50π
Câu 5: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với
ánh sáng
. lục.
A
. đỏ.
B
. cam.
C
. chàm.
D
Câu 6: Đơn vị của điện thế là
. oát (W).
A
. ampe (A).
B
. culông (C).
C
. vôn (V).
D
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng
Trên cùng một hướng
λ .
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động
ngược pha nhau là
.
A 2λ .
.
.
B
λ
2
.
.
C
λ
4
.
D λ .
Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
. cùng số nuclôn và khác số prôtôn.
A
. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
B
. cùng số nơtron và khác số nuclôn.
C
. cùng số prôtôn và khác số nơtron.
D
Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
.
với
A (2n + 1)
π
4
n = 0,
± 1,
± 2...
.
với
B 2nπ
n = 0,
± 1,
± 2...
.
với
C (2n + 1)
π
2
n = 0,
± 1,
± 2...
.
với
D (2n + 1)π
n = 0,
± 1,
± 2...
Câu 10: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất
này phát ra
thể là ánh sáng màu
không
. cam.
A
. tím.
B
. vàng.
C
. đỏ.
D
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây
?
sai
. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A
. Sóng điện từ là sóng ngang.
B
. Sóng điện từ mang năng lượng.
C
. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
D
Câu 12: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính
đặt trong không khí. Cường độ dòng điện
R
chạy trong vòng dây là
Độ lớn cảm ứng từ
do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính
I.
B
bởi công thức:
.
A B = 2π.10
−
R
I
.
.
B B = 2π.10
R
I
.
.
C B = 2π.10
−
I
R
.
.
D B = 2π.10
I
R
.
Câu 13: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của
nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn
phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
. 36,88 .
A
o
. 53,12 .
B
o
. 41,40 .
C
o
. 48,61 .
D
o
Câu 14: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5
m. Lấy c = 3.10
m/s. Chiếu bức xạ có tần số f
μ
8
vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là
. 6.10
Hz.
A
14
. 4,5.10
Hz.
B
14
. 2.10
Hz.
C
14
. 5.10
Hz.
D
14
Câu 15: Hạt nhân
có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Zr
này là
. 15,6 MeV/nuclôn.
A
. 6,0 MeV/nuclôn.
B
. 8,7 MeV/nuclôn.
C
. 19,6 MeV/nuclôn.
D
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn
thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
. 8 cm.
A
. 2 cm.
B
. 4 cm.
C
. 1 cm.
D
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 450 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
. 1,6 m.
A
. 1,4 m.
B
. 1,8 m.
C
. 1,2 m.
D
Câu 18: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay
đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
. tăng rồi giảm.
A
. giảm.
B
. không đổi.
C
. tăng.
D
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì
riêng 1 s. Lấy
= 10. Khối lượng của vật là
π
2
. 200 g.
A
. 100 g.
B
. 150 g.
C
. 250 g.
D
Câu 20: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10
Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
3
−
vòng dây có độ lớn là
. 0,2 V.
A
. 2 V.
B
. 8 V.
C
. 0,8 V.
D
Câu 21: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là
. 12 cm.
A
. 24 cm.
B
.
12 cm.
C
−
.
24 cm.
D
−
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M
là một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất
một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
. 12 cm.
A
. 24 cm.
B
. 3 cm.
C
. 16 cm.
D
Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Biết
4
điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì
điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
.
C.
A 4.10
−
.
C.
B 6.10
−
.
C.
C 8.10
−
.
C.
D 2.10
−
Câu 24: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron
khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 10 kV thì tốc độ của êlectron khi đập
vào anôt là v . Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 15 kV thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là v .
1
2
Lấy m = 9,1.10
kg và e = 1,6.10
C. Hiệu v
v có giá trị là
e
31
−
19
−
2
−
1
. 2,66.10 m/s.
A
7
. 1,33.10 m/s.
B
7
. 8,4.10 m/s.
C
5
. 4,2.10 m/s.
D
5
Trang 2/4 - Mã đề thi 220
Câu 25: Để xác định điện trở trong r của
một nguồn điện, một học sinh mắc mạch
điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và
điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được
mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của
ampe kế A như hình bên (H2). Điện trở
của vôn kế V rất lớn. Biết R = 13 Ω. Giá
0
trị trung bình của r được xác định bởi thí
nghiệm này là
.
A 2,0 Ω.
. 1,5 Ω.
B
. 3,0 Ω
C
.
. 2,5 Ω.
D
Câu 26: Cho mạch điện như hình bên. Biết
12 V; r = 1
;
E =
Ω
. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất
R = 3 Ω; R = R
= 4 Ω
tiêu thụ điện của
là
R
. 9,0 W.
A
. 12,0 W.
B
. 6,0 W.
C
. 4,5 W.
D
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng
có năng lượng
3,4 eV, hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng
−
thái dừng có năng lượng
0,85 eV. Lấy h = 6,625.10
J.s; 1 eV = 1,6.10
J. Giá trị của f là
−
34
−
19
−
. 4,56.10
Hz.
A
34
. 4,56.10
Hz.
B
14
. 6,16.10
Hz.
C
34
. 6,16.10
Hz.
D
14
Câu 28: Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm) thì
lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10
N và 5.10
N. Giá trị của d là
6
−
7
−
. 20 cm.
A
. 10 cm.
B
. 5 cm.
C
. 2,5 cm.
D
Câu 29: Hai vật M và M dao động điều hòa cùng tần số.
1
2
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của
1
M và vận tốc v của M theo thời gian t. Hai dao động của
1
2
2
M và M lệch pha nhau
1
2
.
A
π
6
.
.
B
π
3
.
.
C
2π
3
.
.
D
5π
6
.
Câu 30: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g
có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng
nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối
lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2.
Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây
D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa
hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m
2
đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là
. 19,1 cm/s.
A
. 33,4 cm/s.
B
. 28,7 cm/s.
C
. 22,3 cm/s.
D
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos
t (U và
có giá trị
0
ω
0
ω
dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong
đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng
của cuộn dây Z = 6,5r và LC
> 1. Khi C = C và khi C = 0,5C thì điện áp giữa hai đầu
L
ω
0
0
M, B có biểu thức tương ứng là
và
(
và
có
u
= U
cos(ωt + φ)
u
= U
cos(ωt + φ)
U
01
U
02
giá trị dương). Giá trị của
là
φ
. 0,54 rad.
A
. 1,05 rad.
B
. 0,74 rad.
C
. 0,47 rad.
D
Câu 32: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp
hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ
máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn
81,25% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
. 7.
A
. 6.
B
. 5.
C
. 4.
D
Trang 3/4 - Mã đề thi 220
Câu 33: Một nguồn âm điểm đặt tại
phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng,
O
không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm
,
và
nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức
A B
C
cường độ âm tại
lớn hơn mức cường độ âm tại
là a (dB), mức cường độ âm tại
lớn hơn mức
A
B
B
cường độ âm tại
là 3a (dB). Biết
. Tỉ số
là
C
OA =
3
5
OB
OC
OA
.
A
625
81
.
.
B
125
27
.
.
C
25
9
.
.
D
625
27
.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm (399 nm < λ < 750 nm). Trên màn
λ và λ
λ < λ ) c
quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng
1
2
(
1
2
ho vân
tối. Giá trị lớn nhất của λ là
1
. 479 nm.
A
. 450 nm.
B
. 536 nm.
C
. 456 nm.
D
Câu 35: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu
vuông góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình
và
x
= 10cos(2,5πt +
π
4
) (cm)
tính bằng s). Kể từ
thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau
x
= 10cos(2,5πt −
π
4
) (cm) (t
t = 0,
cm lần thứ 2018 là
10
. 806,9 s.
A
. 403,2 s.
B
. 403,5 s.
C
. 807,2 s.
D
Câu 36: Đặt điện áp
vào hai đầu
u
AB
= 40cos(100πt +
π
6
) (V)
đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi C = C thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai
0
đầu đoạn mạch AN là
Khi C = 0,5C thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
40
√
2 V.
0
.
A u
NB
= 40
√
3cos(100πt −
π
2
) (V).
.
B u
NB
= 20
√
3cos100πt (V).
.
C u
NB
= 40
√
3cos100πt (V).
.
D u
NB
= 20
√
3cos(100πt −
π
2
) (V).
Câu 37: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại. C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. M là một điểm thuộc
cạnh CB và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động cùng
pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB
với giá trị nào sau đây?
gần nhất
.
A 4,3λ.
.
B 4,5λ.
.
C 4,9λ.
.
D 4,7λ.
Câu 38: Pôlôni
là chất phóng xạ
Ban đầu có một mẫu
nguyên chất. Khối lượng
Po
α.
Po
Po
trong mẫu ở các thời điểm
và
(
0) có giá trị lần lượt là m , 8 g và
t = t
,
t = t
+ 2∆t
t = t
+ 3∆t
∆t
>
0
1 g. Giá trị của m là
0
. 64 g.
A
. 128 g.
B
. 256 g.
C
. 512 g.
D
Câu 39: Dùng hạt
có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên gây ra phản ứng:
α
N
. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy
He +
N → X + H
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng
lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt
có giá trị
H
gần nhất
với giá trị nào sau đây?
. 2,75 MeV.
A
. 2,43 MeV.
B
. 2,58 MeV.
C
. 2,96 MeV.
D
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
. 0,50.
A
. 0,71.
B
. 0,20.
C
. 0,25.
D
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 220