de-chinhthuc-vatli-k18-m218-pdf.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/4 - Mã đề thi 218

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 218

Câu 1: Cho một điện trường đều có cường độ

Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi

E.

U

là hiệu điện thế giữa hai điểm

trên cùng một đường sức,

là độ dài đại số đoạn

Hệ

M

N

d = MN

̅

̅

̅

̅

̅

̅

MN.

thức nào sau đây đúng?

.

A E = 2Ud .

.

B E = Ud .

.

C E =

U

d

.

.

D E =

U

2d

.

Câu 2: Trong chiếc điện thoại di động

. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.

A

. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.

B

. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

C

. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

D

Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối

với ánh sáng

. tím.

A

. lục.

B

. đỏ.

C

. cam.

D

Câu 4: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây

?

sai

. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.

A

. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính.

B

. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc.

C

. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học.

D

Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật

. luôn có giá trị không đổi.

A

. luôn có giá trị dương.

B

. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C

. là hàm bậc hai của thời gian.

D

Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây

?

sai

. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.

A

. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

B

. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

C

. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D

Câu 7: Số nuclôn có trong hạt nhân

A

79

197

u

. 197.

A

. 79.

B

. 276.

C

. 118.

D

Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước

sóng

và tần số f của sóng là

λ

.

A λ

=

v

f

.

.

B λ

=

f

v

.

.

C λ = vf .

.

D

λ = 2πfv .

Câu 9: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức

0

tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

. f = 2f .

A

0

. f = 4f .

B

0

. f = f .

C

0

. f = 0,5f .

D

0

Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây

phải là phản ứng nhiệt hạch?

không

.

A

H

1

+ H → He.

.

B

H + H → He + n

0

1

.

.

C

H + H → He.

.

D

Po → He +

Pb.

Câu 11: Điện áp

có giá trị hiệu dụng là

u = 110

2cos100πt (V)

.

V.

A 100

.

V.

B 110

.

V.

C 110

2

.

V.

D 100π

Câu 12: Một đoạn dây dẫn thẳng dài

có dòng điện với cường độ

chạy qua, đặt trong một từ trường

I

đều có cảm ứng từ

Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn

B.

dây có độ lớn là

Công thức nào sau đây đúng?

F.

.

A F = BIℓ .

.

B F =

Iℓ

B

.

.

C F =

B

Iℓ

.

.

D F = BI

ℓ .

Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy h = 6,625.10

J.s;

−34

c = 3.10 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là

8

. 3,37.10

J.

A

19

. 1,30.10

J.

B

19

. 1,30.10

J.

C

28

. 3,37.10

J.

D

28

Câu 14: Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có

2

vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 60 và có độ lớn là

o

1,5.10

T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là

4

. 1,3.10

Wb.

A

3

. 7,5.10

Wb.

B

4

. 7,5.10

Wb.

C

8

. 1,3.10

Wb.

D

7

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình

dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều

dài của lò xo là

. 28 cm.

A

. 31 cm.

B

. 22 cm.

C

. 19 cm.

D

Câu 16: Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333

và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là

. 0,199.

A

. 1,433.

B

. 1,149.

C

. 0,870.

D

Câu 17: Hạt nhân

có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

U

này là

. 5,45 MeV/nuclôn.

A

. 12,47 MeV/nuclôn.

B

. 7,59 MeV/nuclôn.

C

. 19,39 MeV/nuclôn.

D

Câu 18: Đặt điện áp

(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện

u = 200

2cos100πt

trong đoạn mạch là

(A). Hệ số công suất của đoạn mạch là

i = 5

2cos100πt

. 1.

A

. 0.

B

. 0,87.

C

. 0,71.

D

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn

quan sát là 1 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng

. 1,5 mm.

A

. 1,0 mm.

B

. 0,50 mm.

C

. 0,75 mm.

D

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao

động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa

liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

. 2 cm.

A

. 4 cm.

B

. 8 cm.

C

. 1 cm.

D

Câu 21: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu

kính và cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là

. 160 cm.

A

. 90 cm.

B

. 120 cm.

C

. 150 cm.

D

Câu 22: Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi

dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả

cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 30 . Lấy g = 10 m/s . Lực tương tác tĩnh điện giữa hai

o

2

quả cầu có độ lớn là

. 5,8.10

N.

A

5

. 2,7.10

N.

B

5

. 5,8.10

N.

C

4

. 2,7.10

N.

D

4

Câu 23: Cho mạch điện như hình bên. Biết

9 V; r = 1

; R = 5

;

E =

Ω

1

Ω

R = 20

; R = 30

. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa

2

Ω

3

Ω

hai đầu R là

1

. 2,5 V.

A

. 6,0 V.

B

. 4,5 V.

C

. 8,5 V.

D

Câu 24: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình

(mA)

i = 2

2cos(2π.10 t)

( tính bằng

). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc

đến khi

mA là

t

s

i = 0

i = 2

.

A 2, 5.10

 s.

.

B

.

2, 5.10

s

.

C 1, 25.10

 s.

.

D

.

1, 25.10

s

Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng

có năng lượng

1,51 eV về trạng thái dừng có năng lượng

3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với

bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10

J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10

J. Giá trị của λ là

34

8

19

. 0,657.10

m.

A

6

. 0,487.10

m.

B

6

. 0,103.10

m.

C

6

. 0,122.10

m.

D

6

Câu 26: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron

khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào

anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 2U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một

lượng 5000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là

. 1,21.10 m/s.

A

7

. 1,00.10 m/s.

B

7

. 2,42.10 m/s.

C

7

. 0,35.10 m/s.

D

7

Trang 2/4 - Mã đề thi 218

Câu 27: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm.

Biết mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Mức cường độ âm tại

điểm cách nguồn âm 1 m có giá trị là

. 40 dB.

A

. 80 dB.

B

. 100 dB.

C

. 60 dB.

D

Câu 28: Để xác định điện trở trong r của một

nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như

hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh

con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị

biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn

kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình

bên (H2). Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết

R = 14 Ω. Giá trị trung bình của r được xác

0

định bởi thí nghiệm này là

. 1,0 Ω.

A

. 2,5 Ω.

B

. 1,5 Ω.

C

. 2,0 Ω.

D

Câu 29: Hai vật M và M dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên

1

2

là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M và vận tốc v

1

1

2

của M theo thời gian t. Hai dao động của M và M lệch pha nhau

2

2

1

.

A

3

.

.

B

π

6

.

.

C

π

3

.

.

D

6

.

Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni

phát ra tia

và biến đổi thành chì

Gọi chu kì bán rã

Po

α

Pb.

của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu

nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến

P

84

210

o

t = 2T, có 126 mg

trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số

Po

khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng

được

Pb

tạo thành trong mẫu có khối lượng là

. 61,8 mg.

A

. 41,2 mg.

B

. 10,5 mg.

C

. 20,6 mg.

D

Câu 31: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương

thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động

với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc

cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động cùng

pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB

với giá trị nào sau đây?

gần nhất

. 4,8

A

λ.

. 4,6

B

λ.

. 4,7

C

λ.

. 4,4

D

λ.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos

t (U và

có giá trị

0

ω

0

ω

dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó

tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 3r, cảm kháng của cuộn

dây Z = 7r và LC

> 1. Khi C = C và khi C = 0,5C thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức

L

ω

0

0

tương ứng là

(

có giá trị dương). Giá trị

u

= U

cos

(

ωt + φ

)

u

= U

cos

(

ωt + φ

)

U

01

U

02

của

φ

. 0,54 rad.

A

. 0,47 rad.

B

. 0,79 rad.

C

. 1,05 rad.

D

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử

dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết

sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động

của N là

.

.

A

3

3

.

.

B

6

3

.

.

C

3

2

.

.

D

6

2

Câu 34: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường

dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện

áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các

tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn

83% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?

. 7.

A

. 4.

B

. 6.

C

. 5.

D

Trang 3/4 - Mã đề thi 218

Câu 35: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t

, vật đi qua vị trí cân bằng.

1

Trong khoảng thời gian từ thời điểm t

đến thời điểm t

= t

+

(s), vật không đổi chiều chuyển động và

1

2

1

1

6

tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t

đến thời điểm t

= t

+

(s), vật

2

3

2

1

6

đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

. 1,41 m/s.

A

. 37,7 m/s.

B

. 0,38 m/s.

C

. 22,4 m/s.

D

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc

nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một

phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công

suất của đoạn mạch là

. 0,75.

A

. 0,80.

B

. 0,50.

C

. 0,67.

D

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có

bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 406 nm đến 760 nm (406 nm < λ < 760 nm). Trên màn

λ và λ

λ < λ ) c

quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng

1

2

(

1

2

ho vân

tối. Giá trị lớn nhất của λ là

1

. 464 nm.

A

. 487 nm.

B

. 542 nm.

C

. 456 nm.

D

Câu 38: Đặt điện áp

(V) vào hai đầu

u

AB

= 20cos(100πt +

π

4

)

đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay

đổi được. Khi C = C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại và điện áp

0

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là

V. Khi C = 0,5C thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ

20

2

0

điện là

.

A u

NB

= 10

3cos(100πt −

π

6

) (V).

.

B u

NB

= 10

3cos(100πt +

π

12

) (V).

.

C u

NB

= 20

3cos(100πt −

π

6

) (V).

.

D u

NB

= 20

3cos(100πt +

π

12

) (V).

Câu 39: Dùng hạt

có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân

đứng yên gây ra phản ứng:

α

Al

Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy

He +

Al → X + n.

khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng

lệch với hướng chuyển động của hạt

một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị

α

gần nhất

với giá trị nào sau đây?

. 0,6 MeV.

A

. 0,7 MeV.

B

. 0,5 MeV.

C

. 0,8 MeV.

D

Câu 40: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có

thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm

ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng

300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu,

giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ,

không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang.

Lấy g = 10 m/s . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều

2

dài tự nhiên lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là

. 19,1 cm/s.

A

. 15,3 cm/s.

B

. 16,7 cm/s.

C

. 23,9 cm/s.

D

------------------------ HẾT ------------------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 218