Trang 1/4 - Mã đề thi 203
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
.....................................................................
..........................................................................
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi 203
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
. điện - phát quang.
A
. cảm ứng điện từ.
B
. cộng hưởng điện.
C
. quang điện ngoài.
D
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt +
) (A > 0). Biên độ dao động của
φ
vật là
. A.
A
.
.
B
φ
. ω.
C
. x.
D
Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối
với ánh sáng
. vàng.
A
. lục.
B
. tím.
C
. cam.
D
Câu 4: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy
tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
. nước.
A
. thủy tinh.
B
. chân không.
C
. thạch anh.
D
Câu 5: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh
sáng phát quang do chất này phát ra
thể là
không
. 540 nm.
A
. 650 nm.
B
. 620 nm.
C
. 760 nm.
D
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân:
Đây là
H + H → He + n .
. phản ứng nhiệt hạch.
A
. phản ứng phân hạch.
B
. phản ứng thu năng lượng.
C
. quá trình phóng xạ.
D
Câu 7: Điện dung của tụ điện có đơn vị là
. vôn trên mét (V/m).
A
. vôn nhân mét (V.m).
B
. culông (C).
C
. fara (F).
D
Câu 8: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài
gồm
vòng dây được đặt trong không khí (
lớn hơn
ℓ
N
ℓ
nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là
Độ lớn
I.
cảm ứng từ
trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:
B
.
A B = 4π.10
N
ℓ
I .
.
B B = 4π.10
−
N
ℓ
I .
.
C B = 4π.10
−
ℓ
N
I .
.
D B = 4π.10
ℓ
N
I .
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì
và tần số
của sóng là
T
f
.
A T = f.
.
.
B T =
2π
f
.
C T = 2πf.
.
.
D T =
1
f
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Cảm kháng
ω
L.
của cuộn cảm này là
.
A
1
ωL
.
.
B
√
ωL .
.
L.
C ω
.
D
1
√
ωL
.
Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau
khi độ lệch pha của hai dao động bằng
.
A (2n + 1)π với n = 0,
± 1,
± 2...
.
B 2nπ với n = 0,
± 1,
± 2...
.
C (2n + 1)
π
2
với n = 0,
± 1,
± 2...
.
D (2n + 1)
π
4
với n = 0,
± 1,
± 2...
Câu 12: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau.
A
. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
B
. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau.
C
. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.
D
Câu 13: Hạt nhân
có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u
Be
và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân
là
Be
. 0,0364 u.
A
. 0,0406 u.
B
. 0,0420 u.
C
. 0,0462 u.
D
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn
thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là
. 1,0 cm.
A
. 2,0 cm.
B
. 0,5 cm.
C
. 4,0 cm.
D
Câu 15: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm
có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
. 4 V.
A
. 0,4 V.
B
. 0,02 V.
C
. 8 V.
D
Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10
J. Lấy h = 6,625.10
J.s; c = 3.10 m/s.
−19
−34
8
Giới hạn quang điện của kim loại này là
. 0,36
m.
A
μ
. 0,43
m.
B
μ
. 0,55
m.
C
μ
. 0,26
m.
D
μ
Câu 17: Một con lắc đơn dao động với phương trình
(cm) (
tính bằng giây).
s = 3cos(πt + 0,5π)
t
Tần số dao động của con lắc này là
.
Hz.
A 2
. 4 Hz.
B
π
.
Hz.
C 0, 5
.
Hz.
D 0,5π
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân
đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
. 0,4 mm.
A
. 0,9 mm.
B
. 0,45 mm.
C
. 0,8 mm.
D
Câu 19: Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất
lần lượt là 1,52 và 1,42. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang
đối với ánh sáng đơn sắc này là
. 69,1 .
A
o
. 41,1 .
B
o
. 44,8 .
C
o
. 20,9 .
D
o
Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng
A chạy qua điện trở
Ω. Công suất tỏa
2
110
nhiệt trên điện trở bằng
.
A 220 W .
.
B 440 W .
.
W.
C 440
√
2
.
W.
D 220
√
2
Câu 21: Hai điện tích điểm q và q đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng
1
2
là 6,75.10
N. Biết q + q = 4.10
C và q > q . Lấy k = 9.10 N.m .C
. Giá trị của q là
−3
1
2
−8
2
1
9
2
−2
2
. 3,6.10
C.
A
−8
. 3,2.10
C.
B
−8
. 2,4.10
C.
C
−8
. 3,0.10
C.
D
−8
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng
0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng
3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức
−
−
xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10
J.s; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10
J. Giá trị của λ là
34
−
8
19
−
. 0,4349
m.
A
μ
. 0,4871
m.
B
μ
. 0,6576
m.
C
μ
. 1,284
m.
D
μ
Câu 23: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron
khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào
anôt là 4,5.10 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,44U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là
7
. 3,1.10 m/s.
A
7
. 6,5.10 m/s.
B
7
. 5,4.10 m/s.
C
7
. 3,8.10 m/s.
D
7
Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có
điện dung 8 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
. 0,12 A.
A
. 1,2 mA.
B
. 1,2 A.
C
. 12 mA.
D
Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thấu kính
. 10 cm.
A
. 45 cm.
B
. 15 cm.
C
. 90 cm.
D
Trang 2/4 - Mã đề thi 203
Câu 26: Cho mạch điện như hình bên. Biết
= 7,8 V; r = 0,4 Ω;
E
R = R = R = 3 Ω; R = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng
1
2
3
4
điện chạy qua nguồn điện có cường độ là
. 2,79 A.
A
. 1,95 A.
B
. 3,59 A.
C
. 2,17 A.
D
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai
đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên
dây với tốc độ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
. 0,075 s.
A
. 0,05 s.
B
. 0,025 s.
C
. 0,10 s.
D
Câu 28: Để xác định suất điện động
của
E
một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện
như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều
chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
(nghịch
1
I
đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến
trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của
được xác định bởi thí nghiệm này là
E
. 5,0 V.
A
. 3,0 V.
B
. 4,0 V.
C
. 2,0 V.
D
Câu 29: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp
hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ
máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 70,3%
so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
. 6.
A
. 4.
B
. 7.
C
. 5.
D
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên
vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy
= 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
π
. 18,7 cm/s.
A
. 37,4 cm/s.
B
. 1,89 cm/s.
C
. 9,35 cm/s.
D
Câu 31: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể
chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang
dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có
thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng
yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song
song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s . Thả
2
nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 3 thì tốc độ trung bình
của m là
. 15,3 cm/s.
A
. 28,7 cm/s.
B
. 25,5 cm/s.
C
. 11,1 cm/s.
D
Câu 32: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền
trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng
. Biết MN
và phương trình dao động của
λ
=
λ
12
phần tử tại M là u
=
(cm) ( tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm
s là
M
5cos10πt
t
t =
1
3
.
cm/s.
A 25π
√
3
. 50
cm/s.
B
π
√
3
.
cm/s.
C 25π
.
cm/s.
D 50π
Câu 33: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 17 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại. C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. M là một điểm thuộc
cạnh CB và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động
ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB
với giá trị nào sau đây?
gần nhất
. 8,7
A
λ.
. 8,5
B
λ.
. 8,9
C
λ.
. 8,3
D
λ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 203
Câu 34: Hai vật M và M dao động điều hòa cùng tần số. Hình
1
2
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x của M và vận
1
1
tốc v của M theo thời gian t. Hai dao động của M và M lệch
2
2
1
2
pha nhau
.
A
π
3
.
.
B
2π
3
.
.
C
5π
6
.
.
D
π
6
.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
400 nm < λ < 750 nm)
λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (
. Trên màn
λ và λ
λ < λ ) c
quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng
1
2
(
1
2
ho vân
tối. Giá trị nhỏ nhất của λ là
2
. 600 nm.
A
. 560 nm.
B
. 667 nm.
C
. 500 nm.
D
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
. 0,75.
A
. 0,68.
B
. 0,71.
C
. 0,53.
D
Câu 37: Đặt điện áp
(V) vào hai đầu đoạn
u
AB
= 20cos100πt
mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C = C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
0
AN đạt giá trị cực đại và bằng
V. Khi C = 0,5C thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
20
√
2
0
.
A u
NB
= 20
√
3cos(100πt −
π
3
) (V).
.
B u
NB
= 10
√
3cos(100πt −
π
6
) (V).
.
C u
NB
= 20
√
3cos(100πt −
π
6
) (V).
.
D u
NB
= 10
√
3cos(100πt −
π
3
) (V).
Câu 38: Hạt nhân X phóng xạ
và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất
β
−
phóng xạ X nguyên chất. Tại các thời điểm t = t
(năm) và t = t
+ 24,6 (năm), tỉ số giữa số hạt nhân X
0
0
còn lại trong mẫu và số hạt nhân Y đã sinh ra có giá trị lần lượt là
và
. Chu kì bán rã của chất X là
1
3
1
15
. 10,3 năm.
A
. 12,3 năm.
B
. 56,7 năm.
C
. 24,6 năm.
D
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos
t (U và
có giá trị
0
ω
0
ω
dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 2r, cảm kháng của cuộn
dây Z = 5r và LC
> 1. Khi C = C và khi C = 0,5C thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức
L
ω
0
0
tương ứng là
và
(
và
có giá trị dương). Giá trị
u
= U
cos(ωt + φ)
u
= U
cos(ωt + φ)
U
01
U
02
của
là
φ
.
A 0,57 rad.
.
B 0,46 rad.
.
C 0,79 rad.
.
D 1,05 rad.
Câu 40: Dùng hạt
có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên gây ra phản ứng:
α
Al
Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy
He +
Al → X + n.
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng
lệch với hướng chuyển động của hạt
một góc lớn nhất thì động năng của hạt nơtron
với giá
α
gần nhất
trị nào sau đây?
. 1,83 MeV.
A
. 2,19 MeV.
B
. 1,95 MeV.
C
. 2,07 MeV.
D
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 203