de-chinhthuc-toan-k18-m123-1530097975886.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 123

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 123

Câu 1:

bằng

lim

1

5𝑛 + 3

.

A

1

3

.

.

B

1

5

.

.

C 0.

.

D +∞ .

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

.

A 𝑦 = 𝑥

− 3𝑥

− 1 .

.

B 𝑦 = 𝑥

− 3𝑥 − 1 .

.

C 𝑦 = − 𝑥

+ 3𝑥

− 1 .

.

D 𝑦 = − 𝑥

+ 3𝑥

− 1 .

Câu 3: Phương trình

có nghiệm là

2

+

= 32

.

A 𝑥 = 3.

.

B 𝑥 =

3

2

.

.

C 𝑥 =

5

2

.

.

D 𝑥 = 2.

Câu 4: Gọi

là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường

Mệnh đề

𝑆

𝑦 = 𝑒 , 𝑦 = 0, 𝑥 = 0,  𝑥 = 2.

nào dưới đây đúng ?

.

A 𝑆 = 𝑒 d𝑥 .

.

B 𝑆 = 𝜋 𝑒

d𝑥 .

.

C 𝑆 = 𝑒

d𝑥 .

.

D 𝑆 = 𝜋 𝑒 d𝑥 .

Câu 5: Trong không gian

cho hai điểm

Trung điểm của đoạn thẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴

(

2;

− 4; 3

)

𝐵(2; 2; 7) .

có tọa độ là

𝐴𝐵

.

A

(

2;

− 1; 5

)

.

.

B

(

2; 6; 4

)

.

.

C

(

4;

− 2; 10

)

.

.

D

(

1; 3; 2

)

.

Câu 6: Trong không gian

mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là

𝑂𝑥𝑦𝑧,

(

𝑃

)

: 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 − 5 = 0

.

A 𝑛

=

(

3; 2; 1

)

.

.

B 𝑛

=

(

−1; 2; 3

)

.

.

C 𝑛

=

(

1; 2; 3

)

.

.

D 𝑛

=

(

1; 2;

− 3

)

.

Câu 7: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

.

A

(

1;   + ∞

)

.

.

B (0; 1) .

.

C

(

−1;  0

)

.

.

D ( − ∞; 0) .

Câu 8: Số phức

có phần ảo bằng

−3 + 7𝑖

.

A −3.

.

B 7.

.

C −7.

.

D 3.

Câu 9: Nguyên hàm của hàm số

𝑓(𝑥) = 𝑥

+ 𝑥

.

A

1

4

𝑥

+

1

2

𝑥 + 𝐶 .

.

B 𝑥 + 𝑥

+ 𝐶 .

.

C 𝑥

+ 𝑥 + 𝐶 .

.

D 3𝑥

+ 1 + 𝐶 .

Câu 10: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh

và chiều cao bằng

Thể tích của khối chóp đã

𝑎

2𝑎 .

cho bằng

.

A 4𝑎 .

.

B

4

3

𝑎 .

.

C 2𝑎 .

.

D

2

3

𝑎 .

Câu 11: Diện tích của mặt cầu bán kính

bằng

𝑅

.

A 𝜋𝑅 .

.

B 4𝜋𝑅 .

.

C

4

3

𝜋𝑅 .

.

D 2𝜋𝑅 .

Câu 12: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ

𝑦 = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥

+ 𝑐𝑥 + 𝑑

(

𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ

)

bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

. 3.

A

. 0.

B

. 1.

C

. 2.

D

Câu 13: Với

là số thực dương tùy ý,

bằng

𝑎

ln

(

5𝑎

)

− ln

(

3𝑎

)

.

A

ln5

ln3

.

.

B ln

(

2𝑎

)

.

.

C

ln

(

5𝑎

)

ln

(

3𝑎

)

.

.

D ln

5

3

.

Câu 14: Trong không gian

đường thẳng

có một vectơ chỉ phương là

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝑑:

𝑥 = 2 − 𝑡

𝑦 = 1 + 2𝑡

𝑧 = 3 + 𝑡

.

A 𝑢

⎯⎯

= (2; 1; 1) .

.

B 𝑢

⎯⎯

= ( − 1; 2; 3) .

.

C 𝑢

⎯⎯

= ( − 1; 2; 1) .

.

D 𝑢

⎯⎯

= (2; 1; 3) .

Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm

học sinh ?

34

.

A 2

.

.

B 𝐴

.

.

C 34 .

.

D 𝐶

.

Câu 16: Cho hình chóp

có đáy là tam giác vuông đỉnh

vuông góc với mặt phẳng

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶

𝐵, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝑆𝐴

đáy và

Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

bằng

𝑆𝐴 = 2𝑎 .

𝐴

(

𝑆𝐵𝐶

)

.

A

5 𝑎

5

.

.

B

5𝑎

3

.

.

C

2

5𝑎

5

.

.

D

2

2𝑎

3

.

Câu 17: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

𝑦 =

𝑥 + 9 − 3

𝑥

+ 𝑥

.

A 2.

.

B 1.

.

C 0.

.

D 3.

Câu 18:

bằng

𝑒

d𝑥

.

A

1

3

𝑒

− 𝑒 .

.

B

1

3

(𝑒

+ 𝑒 ) .

.

C 𝑒

− 𝑒 .

.

D

1

3

(𝑒

− 𝑒 ) .

Câu 19: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất

/năm. Biết rằng nếu không rút

7,5%

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp

theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền

gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?

.

năm.

A 9

.

năm.

B 10

.

năm.

C 11

.

năm.

D 12

Câu 20: Cho hình chóp

có đáy là hình vuông cạnh

vuông góc với mặt phẳng đáy và

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

𝑎,

𝑆𝐴

Góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng đáy bằng

𝑆𝐵 = 2𝑎 .

𝑆𝐵

.

A 45

o

.

.

B 60

o

.

.

C 30

o

.

.

D 90

o

.

Câu 21: Từ một hộp chứa

quả cầu màu đỏ và

quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả

11

4

cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

.

A

33

91

.

.

B

4

165

.

.

C

24

455

.

.

D

4

455

.

Câu 22: Cho hàm số

Đồ thị của hàm

𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥

+ 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ) .

số

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

𝑦 = 𝑓(𝑥)

3𝑓(𝑥) + 4 = 0

.

A 3.

.

B 2.

.

C 1.

.

D 0.

Trang 2/5 - Mã đề thi 123

Câu 23: Tìm hai số thực

thỏa mãn

với

là đơn vị ảo.

𝑥

𝑦

(

2𝑥 − 3𝑦𝑖

)

+

(

1 − 3𝑖

)

= 𝑥 + 6𝑖

𝑖

.

A 𝑥 = − 1; 𝑦 = − 1.

.

B 𝑥 = 1; 𝑦 = − 1.

.

C 𝑥 = 1; 𝑦 = − 3.

.

D 𝑥 = − 1; 𝑦 = − 3.

Câu 24: Trong không gian

mặt phẳng đi qua điểm

và song song với mặt phẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴(2;

− 1; 2)

có phương trình là

(

𝑃

)

: 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 + 2 = 0

.

A 2𝑥 − 𝑦 − 3𝑧 + 11 = 0.

.

B 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 9 = 0.

.

C 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 + 11 = 0.

.

D 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 − 11 = 0.

Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

𝑦 = 𝑥

− 4𝑥

+ 9

[

−2; 3

]

.

A 54.

.

B 201.

.

C 9.

.

D 2.

Câu 26: Một chất điểm

xuất phát từ

chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi

𝐴

𝑂,

quy luật

trong đó

(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc

bắt đầu

𝑣(𝑡) =

1

180

𝑡

+

11

18

𝑡 (m/s),

𝑡

𝐴

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm

cũng xuất phát từ

chuyển động thẳng cùng hướng

𝐵

𝑂,

với

nhưng chậm hơn

giây so với

và có gia tốc bằng

(

là hằng số). Sau khi

xuất phát

𝐴

5

𝐴

𝑎(m/s

2

)

𝑎

𝐵

được

giây thì đuổi kịp

Vận tốc của

tại thời điểm đuổi kịp

bằng

10

.

𝐴

B

𝐴

.

A 7(m/s).

.

B 10(m/s).

.

C 22(m/s).

.

D 15(m/s).

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

đồng biến trên khoảng

𝑚

𝑦 =

𝑥 + 2

𝑥 + 5𝑚

( − ∞;  

− 10) ?

.

A Vô số.

.

B 2.

.

C 1.

.

D 3.

Câu 28: Hệ số của

trong khai triển biểu thức

bằng

𝑥

𝑥(2𝑥 − 1)

+ (3𝑥 − 1)

.

A 13848.

.

B 13368.

.

C −13848.

.

D −13368.

Câu 29: Cho

d𝑥

𝑥

𝑥 + 9

= 𝑎 ln2 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln11 với 𝑎, 𝑏, 𝑐

là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới

đây đúng ?

.

A 𝑎 − 𝑏 = − 3𝑐 .

.

B 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 .

.

C 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 .

.

D 𝑎 + 𝑏 = 3𝑐 .

Câu 30: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy

và chiều cao bằng

3 mm

Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ

200 mm.

có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính

Giả định

gỗ có giá

1 mm.

1 m

𝑎

(triệu đồng),

than chì có giá

(triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như

1 m

8𝑎

trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

.

(đồng).

A 97, 03 . 𝑎

.

(đồng).

B 9, 07 . 𝑎

.

(đồng).

C 9, 7 . 𝑎

.

(đồng).

D 90, 7 . 𝑎

Câu 31: Gọi

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

sao cho phương trình

𝑆

𝑚

có hai nghiệm phân biệt. Hỏi

có bao nhiêu phần tử ?

16 − 𝑚.4

+

+ 5𝑚 − 45 = 0

𝑆

.

A 4.

.

B 13.

.

C 3.

.

D 6.

Câu 32: Ông A dự định sử dụng hết

kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ

6, 5 m

nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có

dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?

.

A 1, 61 m .

.

B 2, 26 m .

.

C 1, 33 m .

.

D 1, 50 m .

Câu 33: Xét các số phức

thỏa mãn

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất

𝑧

(

𝑧

̅

̅

+ 𝑖

)(

𝑧 + 2

)

cả các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn có bán kính bằng

𝑧

.

A

3

2

.

.

B

5

2

.

.

C

5

4

.

.

D 1.

Câu 34: Cho hình chóp

có đáy là hình chữ nhật

vuông góc với mặt

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

,

𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎,

𝑆𝐴

phẳng đáy và

Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

𝑆𝐴 = 𝑎 .

𝐴𝐶

𝑆𝐵

.

A

𝑎

3

.

.

B

2𝑎

3

.

.

C

𝑎

2

.

.

D

6𝑎

2

.

Trang 3/5 - Mã đề thi 123

Câu 35: Trong không gian

cho điểm

và đường thẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴

(

1; 2; 3

)

𝑑:

𝑥 − 3

2

=

𝑦 − 1

1

=

𝑧 + 7

−2

.

Đường thẳng đi qua

vuông góc với

và cắt trục

có phương trình là

,

𝐴

𝑑

𝑂𝑥

.

A

𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = − 2𝑡

𝑧 = 𝑡

.

.

B

𝑥 = 1 + 𝑡

𝑦 = 2 + 2𝑡

𝑧 = 3 + 2𝑡

.

.

C

𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = 2𝑡

𝑧 = 3𝑡

.

.

D

𝑥 = 1 + 𝑡

𝑦 = 2 + 2𝑡

𝑧 = 3 + 3𝑡

.

Câu 36:

để hàm số

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚

𝑦 = 𝑥

+ (𝑚 − 2)𝑥

− (𝑚 − 4)𝑥 + 1

đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?

.

A Vô số.

.

B 4.

.

C 5.

.

D 3.

Câu 37: Trong không gian

cho mặt cầu

và điểm

,

𝑂𝑥𝑦𝑧

(

𝑆

)

:

(

𝑥 + 1

)

+

(

𝑦 + 1

)

+

(

𝑧 + 1

)

= 9

Xét các điểm

thuộc

sao cho đường thẳng

tiếp xúc với

luôn thuộc mặt

.

𝐴(2; 3;

− 1)

𝑀

(

𝑆

)

𝐴𝑀

,

(

𝑆

)

𝑀

phẳng có phương trình là

.

A 6𝑥 + 8𝑦 + 11 = 0.

.

B 3𝑥 + 4𝑦 + 2 = 0.

.

C 6𝑥 + 8𝑦 − 11 = 0.

.

D 3𝑥 + 4𝑦 − 2 = 0.

Câu 38: Cho

hai

hàm

số

𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥

+ 𝑐𝑥 −

1

2

Biết rằng đồ thị của hàm số

𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥

+ 𝑒𝑥 + 1

.

(

𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ

)

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là

𝑦 = 𝑓(𝑥)

𝑦 = 𝑔(𝑥)

(tham khảo hình vẽ).

−3;

− 1; 1

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho

có diện tích bằng

.

A 8.

.

B 5.

.

C

9

2

.

.

D 4.

Câu 39: Cho phương trình

với

là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

5 + 𝑚 = log

(

𝑥 − 𝑚

)

𝑚

để phương trình đã cho có nghiệm ?

𝑚 ∈

(

−20;  20

)

.

A 21.

.

B 9.

.

C 19.

.

D 20.

Câu 40: Cho hai hàm số

Hai hàm số

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

, 𝑦 = 𝑔(𝑥) .

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong

𝑦 = 𝑔

(

𝑥

)

đậm hơn

đồ thị của hàm số

Hàm số

.

𝑦

=

𝑔

(

𝑥

)

(

𝑥

)

=

𝑓

(

𝑥

+

4

)

𝑔 2𝑥

3

2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

.

A

31

5

;

+ ∞ .

.

B

6;

25

4

.

.

C

5;

31

5

.

.

D

9

4

; 3

.

Câu 41: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧,

cho mặt cầu

(

𝑆

)

có tâm

𝐼

(

−2; 1; 2

)

và đi qua điểm

𝐴

(

1;

− 2;

− 1

)

.

Xét các điểm 𝐵,  𝐶,  𝐷 thuộc

(

𝑆

)

sao cho 𝐴𝐵,  𝐴𝐶,  𝐴𝐷 đôi một vuông góc với

có giá trị lớn nhất bằng

nhau. Thể tích của khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷

.

A 216.

.

B 36.

.

C 72.

.

D 108.

Câu 42: Cho hàm số

thỏa mãn

với mọi

𝑓

(

𝑥

)

𝑓(2) = −

2

9

𝑓

(

𝑥

)

= 2𝑥

[

𝑓

(

𝑥

)

]

𝑥 ∈ ℝ .

Giá trị của

bằng

𝑓(1)

.

A −

19

36

.

.

B −

2

15

.

.

C −

2

3

.

.

D −

35

36

.

Trang 4/5 - Mã đề thi 123

Câu 43: Có bao nhiêu số phức

thỏa mãn

𝑧

|

𝑧

|

(𝑧 − 4 − 𝑖) + 2𝑖 = (5 − 𝑖)𝑧 ?

.

A 1.

.

B 3.

.

C 4.

.

D 2.

Câu 44:

có tâm

Gọi

Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'

.

𝑂

𝐼

tâm của hình vuông

là điểm thuộc đoạn thẳng

sao cho

𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'

𝑀

𝑂𝐼

(tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt

𝑀𝑂 = 2𝑀𝐼

phẳng

bằng

(

𝑀𝐶'𝐷'

)

(

𝑀𝐴𝐵

)

.

A

6 8

5

85

.

.

B

17

13

65

.

.

C

7

85

85

.

.

D

6 13

65

.

Câu 45: Cho khối lăng trụ

khoảng cách từ

đến đường thẳng

bằng

khoảng cách

𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶',

𝐶

𝐵𝐵'

2,

từ

đến các đường thẳng

lần lượt bằng

hình chiếu vuông góc của

lên mặt

𝐴

𝐵𝐵'

𝐶𝐶'

1

3,

𝐴

phẳng

là trung điểm

của

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

(

𝐴'𝐵'𝐶'

)

𝑀

𝐵'𝐶'

𝐴'𝑀 =

2

3

3

.

.

A

3 .

.

B

2

3

3

.

.

C 2.

.

D 1.

Câu 46: Cho hàm số

có đồ thị

Có bao nhiêu điểm

thuộc

sao cho tiếp tuyến

𝑦 =

1

4

𝑥

7

2

𝑥

.

(𝐶)

𝐴

(𝐶)

của

tại

cắt

tại hai điểm phân biệt

(

khác

) thỏa mãn

(𝐶)

𝐴

(𝐶)

𝑀(𝑥 ; 𝑦 ), 𝑁(𝑥 ; 𝑦 )

𝑀, 𝑁

𝐴

𝑦 − 𝑦

= 6(𝑥

− 𝑥 ) ?

.

A 0.

.

B 1.

.

C 2.

.

D 3.

Câu 47: Cho

thỏa mãn

Giá

𝑎 > 0, 𝑏 > 0

log

+

+

(9𝑎 + 𝑏 + 1) + log

+

(3𝑎 + 2𝑏 + 1) = 2.

trị của

bằng

𝑎 + 2𝑏

.

A 9.

.

B

7

2

.

.

C

5

2

.

.

D 6.

Câu 48: Trong không gian

cho đường thẳng

Gọi

là đường thẳng đi qua điểm

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝑑:

𝑥 = 1 + 3𝑡

𝑦 = 1 + 4𝑡

𝑧 = 1

.

𝛥

và có vectơ chỉ phương

Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

𝐴

(

1; 1; 1

)

𝑢

=

(

1;

− 2; 2

)

.

𝑑

𝛥

phương trình là

.

A

𝑥 = 1 + 3𝑡

𝑦 = 1 + 4𝑡

𝑧 = 1 − 5𝑡

.

.

B

𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = − 10 + 11𝑡

𝑧 = − 6 − 5𝑡

.

.

C

𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = − 10 + 11𝑡

𝑧 = 6 − 5𝑡

.

.

D

𝑥 = 1 + 7𝑡

𝑦 = 1 + 𝑡

𝑧 = 1 + 5𝑡

.

Câu 49: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn

Xác suất

[1;17].

để ba số được viết ra có tổng chia hết cho

bằng

3

.

A

1079

4913

.

.

B

1728

4913

.

.

C

1637

4913

.

.

D

23

68

.

Câu 50: Cho hàm số

có đồ thị

Gọi

là giao điểm của hai tiệm cận của

Xét tam

𝑦 =

𝑥 − 1

𝑥 + 2

.

(𝐶)

𝐼

.

(𝐶)

giác đều

có hai đỉnh

thuộc

đoạn thẳng

có độ dài bằng

𝐴𝐵𝐼

𝐴, 𝐵

,

(𝐶)

𝐴𝐵

.

A 2.

.

B 2

3 .

.

C

6 .

.

D 2

2 .

--------------------HẾT------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 123