de-chinhthuc-toan-k18-m122-1530097963312.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 122

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 122

Câu 1: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy

và độ dài đường sinh

bằng

𝑟

𝑙

.

A 4𝜋𝑟𝑙 .

.

B 𝜋𝑟𝑙 .

.

C

4

3

𝜋𝑟𝑙 .

.

D 2𝜋𝑟𝑙 .

Câu 2: Trong không gian

mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là

𝑂𝑥𝑦𝑧,

(

𝑃

)

: 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 1 = 0

.

A 𝑛

=

(

−1; 3; 2

)

.

.

B 𝑛

=

(

2; 1; 3

)

.

.

C 𝑛

=

(

3; 1; 2

)

.

.

D 𝑛

=

(

2

1; 3;

)

.

Câu 3: Từ các chữ số

lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ?

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

.

A 𝐶 .

.

B 𝐴 .

.

C 2 .

.

D 8 .

Câu 4: Cho hình phẳng

giới hạn bởi các đường

Gọi

là thể tích

(

𝐻

)

𝑦 = 𝑥 + 2, 𝑦 = 0, 𝑥 = 1, 𝑥 = 2.

𝑉

của khối tròn xoay được tạo thành khi quay

xung quanh trục

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(

𝐻

)

𝑂𝑥

.

A 𝑉 = (𝑥

+ 2)d𝑥 .

.

B 𝑉 = 𝜋 (𝑥

+ 2)d𝑥 .

.

C 𝑉 = (𝑥

+ 2) d𝑥 .

.

D 𝑉 = 𝜋 (𝑥

+ 2) d𝑥 .

Câu 5: Phương trình

có nghiệm là

5

+

= 125

.

A 𝑥 = 3.

.

B 𝑥 =

5

2

.

.

C 𝑥 = 1.

.

D 𝑥 =

3

2

.

Câu 6: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

.

A ( − 2;

+ ∞) .

.

B ( − ∞;

− 2) .

.

C

(

3;

+ ∞

)

.

.

D ( − 2; 3) .

Câu 7: Với

là số thực dương tùy ý,

bằng

𝑎

log

3

𝑎

.

A 1 − log 𝑎 .

.

B

1

log

𝑎

.

.

C 1 + log

𝑎 .

.

D 3 − log 𝑎 .

Câu 8: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh

và chiều cao bằng

Thể tích của khối lăng trụ

𝑎

2𝑎 .

đã cho bằng

.

A

4

3

𝑎 .

.

B 4𝑎 .

.

C

2

3

𝑎 .

.

D 2𝑎 .

Câu 9: Trong không gian

điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝑑:

𝑥 = 1 − 𝑡

𝑦 = 5 + 𝑡

𝑧 = 2 + 3𝑡

  ?

.

A 𝑀(1; 1; 3) .

.

B 𝑄( − 1; 1; 3) .

.

C 𝑁(1; 5; 2) .

.

D 𝑃(1; 2; 5) .

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số

𝑓

(

𝑥

)

= 𝑥

+ 𝑥

.

A

1

4

𝑥

+

1

3

𝑥 + 𝐶 .

.

B 𝑥 + 𝑥

+ 𝐶 .

.

C 𝑥

+ 𝑥

+ 𝐶 .

.

D 3𝑥

+ 2𝑥 + 𝐶 .

Câu 11: Trong không gian

mặt cầu

có bán kính bằng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

(𝑆): (𝑥 − 5)

+ (𝑦 − 1)

+ (𝑧 + 2) = 3

.

A 3.

.

B 2

3 .

.

C

3 .

.

D 9.

Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

.

A 𝑦 = 𝑥

− 3𝑥

− 2.

.

B 𝑦 = − 𝑥 + 3𝑥 − 2.

.

C 𝑦 = 𝑥

− 𝑥 − 2.

.

D 𝑦 = − 𝑥

+ 𝑥

− 2.

Câu 13: Số phức có phần thực bằng

và phần ảo bằng

1

3

.

A −1 + 3𝑖 .

.

B 1 − 3𝑖 .

.

C 1 + 3𝑖 .

.

D −1 − 3𝑖 .

Câu 14: Cho hàm số

có đồ thị như hình

𝑦 = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥

+ 𝑐

(

𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ

)

vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

. 1.

A

. 0.

B

. 3.

C

. 2.

D

Câu 15:

bằng

lim

1

2𝑛 + 5

.

A

1

2

.

.

B

1

5

.

.

C +∞ .

.

D 0.

Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất

/năm. Biết rằng nếu không rút

6, 1%

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp

theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền

gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?

.

năm.

A 12

.

năm.

B 13

.

năm.

C 10

.

năm.

D 11

Câu 17: Trong không gian

cho hai điểm

Mặt phẳng đi qua

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴

(

5;

− 4; 2

)

𝐵

(

1; 2; 4 ).

𝐴

vuông góc với đường thẳng

có phương trình là

𝐴𝐵

.

A 3𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 − 25 = 0.

.

B 2𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 − 20 = 0.

.

C 2𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 + 8 = 0.

.

D 3𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 − 13 = 0.

Câu 18: Cho hàm số

liên tục trên đoạn

và có đồ thị như hình

𝑦 = 𝑓(𝑥)

[

−2 ;  4

]

vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

trên đoạn

3𝑓(𝑥) − 5 = 0

[

−2 ;  4

]

.

A 3.

.

B 1.

.

C 2.

.

D 0.

Câu 19: Cho hình chóp

vuông góc với mặt phẳng đáy,

Góc giữa

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶

𝑆𝐴

𝐴𝐵 = 𝑎

𝑆𝐵 = 2𝑎 .

đường thẳng

và mặt phẳng đáy bằng

𝑆𝐵

.

A 45

o

.

.

B 30

o

.

.

C 60

o

.

.

D 90

o

.

Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

𝑦 = 𝑥

− 𝑥

+ 13

[

−1; 2

]

.

A 13.

.

B 25.

.

C

51

4

.

.

D 85.

Câu 21: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả

cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

.

A

1

12

.

.

B

24

91

.

.

C

2

91

.

.

D

12

91

.

Câu 22: Cho hình chóp

có đáy là tam giác vuông cân tại

vuông góc với mặt

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶

𝐶, 𝐵𝐶 = 𝑎, 𝑆𝐴

phẳng đáy và

Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

bằng

𝑆𝐴 = 𝑎 .

𝐴

(

𝑆𝐵𝐶

)

.

A

2𝑎 .

.

B

3𝑎

2

.

.

C

2𝑎

2

.

.

D

𝑎

2

.

Câu 23: Tìm hai số thực

thỏa mãn

với

là đơn vị ảo.

𝑥

𝑦

(

2𝑥 − 3𝑦𝑖

)

+

(

3 − 𝑖

)

= 5𝑥 − 4𝑖

𝑖

.

A 𝑥 = 1; 𝑦 = 1.

.

B 𝑥 = 1; 𝑦 = − 1.

.

C 𝑥 = − 1; 𝑦 = 1.

.

D 𝑥 = − 1; 𝑦 = − 1.

Trang 2/5 - Mã đề thi 122

Câu 24:

bằng

d𝑥

2𝑥 + 3

.

A 2ln

7

5

.

.

B

1

2

ln35.

.

C ln

7

5

.

.

D

1

2

ln

7

5

.

Câu 25: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

𝑦 =

𝑥 + 16 − 4

𝑥

+ 𝑥

.

A 2.

.

B 0.

.

C 3.

.

D 1.

Câu 26: Cho tứ diện

đôi một vuông góc với nhau,

𝑂𝐴𝐵𝐶

𝑂𝐴, 𝑂𝐵, 𝑂𝐶

𝑂𝐴 = 𝑎

𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 = 2𝑎 .

Gọi

là trung điểm của

Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

𝑀

𝐵𝐶 .

𝑂𝑀

𝐴𝐵

.

A 𝑎 .

.

B

6𝑎

3

.

.

C

2

5𝑎

5

.

.

D

2𝑎

2

.

Câu 27: Gọi

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

sao cho phương trình

𝑆

𝑚

có hai nghiệm phân biệt. Hỏi

có bao nhiêu phần tử ?

9 − 𝑚.3

+

+ 3𝑚 − 75 = 0

𝑆

.

A 5.

.

B 4.

.

C 8.

.

D 19.

Câu 28: Ông A dự định sử dụng hết

kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ

5, 5 m

nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có

dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?

.

A

.

1, 51 m

.

B

.

1, 01 m

.

C

.

1, 40 m

.

D

.

1, 17 m

Câu 29: Hệ số của

trong khai triển biểu thức

bằng

𝑥

𝑥

(

𝑥 − 2

)

+

(

3𝑥 − 1

)

.

A −13668.

.

B 13668.

.

C 13548.

.

D −13548.

Câu 30: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy

và chiều cao

3 mm

200 mm.

Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều

cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính

Giả định

gỗ có giá

(triệu

1 mm.

1 m

𝑎

đồng),

than chì có giá

(triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên

1 m

7𝑎

gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

.

(đồng).

A 8, 45 . 𝑎

.

(đồng).

B 9, 07 . 𝑎

.

(đồng).

C 84, 5 . 𝑎

.

(đồng).

D 90, 07 . 𝑎

Câu 31: Trong không gian

cho đường thẳng

và mặt phẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝛥:

𝑥

1

=

𝑦 + 1

2

=

𝑧 − 1

1

Đường thẳng nằm trong

đồng thời cắt và vuông góc với

có phương

(

𝑃

)

:   𝑥 − 2𝑦 − 𝑧 + 3 = 0.

(

𝑃

)

𝛥

trình là

.

A

𝑥 = 1 + 𝑡

𝑦 = 1 − 2𝑡

𝑧 = 2 + 3𝑡

.

.

B

𝑥 = 1

𝑦 = 1 − 𝑡

𝑧 = 2 + 2𝑡

.

.

C

𝑥 = − 3

𝑦 = − 𝑡

𝑧 = 2𝑡

.

.

D

𝑥 = 1 + 2𝑡

𝑦 = 1 − 𝑡

𝑧 = 2

.

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

đồng biến trên khoảng

𝑚

𝑦 =

𝑥 + 2

𝑥

+

3𝑚

?

( − ∞;

− 6)

.

A 6.

.

B 1.

.

C 2.

.

D Vô số.

Câu 33:

với

là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Cho

(

2 + 𝑥 ln 𝑥

)

d𝑥 = 𝑎𝑒

+ 𝑏𝑒 + 𝑐

𝑎, 𝑏, 𝑐

.

A 𝑎 − 𝑏 = 𝑐 .

.

B 𝑎 + 𝑏 = − 𝑐 .

.

C 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 .

.

D 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 .

Câu 34: Xét các số phức

thỏa mãn

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất

𝑧

(𝑧

̅

̅

− 2𝑖)(𝑧 + 2)

cả các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn có bán kính bằng

𝑧

.

A 4.

.

B 2

2 .

.

C

2 .

.

D 2.

Trang 3/5 - Mã đề thi 122

Câu 35: Một chất điểm

xuất phát từ

chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi

𝐴

𝑂,

quy luật

trong đó

(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc

bắt đầu

𝑣(𝑡) =

1

120

𝑡

+

58

45

𝑡 (m/s),

𝑡

𝐴

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm

cũng xuất phát từ

chuyển động thẳng cùng hướng

𝐵

𝑂,

với

nhưng chậm hơn

giây so với

và có gia tốc bằng

(

là hằng số). Sau khi

xuất phát

𝐴

3

𝐴

𝑎(m/s )

𝑎

𝐵

được

giây thì đuổi kịp

Vận tốc của

tại thời điểm đuổi kịp

bằng

15

.

𝐴

𝐵

𝐴

.

A 36

(

m/s

)

.

.

B 30

(

m/s

)

.

.

C 21

(

m/s

)

.

.

D 25

(

m/s

)

.

Câu 36: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧,

cho mặt cầu

và điểm

(

𝑆

)

:

(

𝑥 − 2

)

+

(

𝑦 − 3

)

+

(

𝑧 + 1

)

= 16

Xét các điểm

thuộc

sao cho đường thẳng

tiếp xúc với

luôn thuộc

𝐴( − 1;

− 1;

− 1) .

𝑀

(

𝑆

)

𝐴𝑀

,

(

𝑆

)

𝑀

mặt phẳng có phương trình là

.

A 6𝑥 + 8𝑦 − 11 = 0.

.

B 3𝑥 + 4𝑦 − 2 = 0.

.

C 6𝑥 + 8𝑦 + 11 = 0.

.

D 3𝑥 + 4𝑦 + 2 = 0.

Câu 37:

để hàm số

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚

𝑦 = 𝑥

+

(

𝑚 − 3

)

𝑥

(

𝑚 − 9

)

𝑥

+ 1

đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?

.

A 4.

.

B 7.

. Vô số.

C

.

D 6.

Câu 38: Cho hàm số

có đồ thị

Có bao nhiêu điểm

thuộc

sao cho tiếp

𝑦 =

1

6

𝑥 −

7

3

𝑥

(

𝐶

)

.

𝐴

(𝐶)

tuyến của

tại

cắt

tại hai điểm phân biệt

khác

thỏa mãn

(𝐶)

𝐴

(𝐶)

𝑀(𝑥 ; 𝑦 ), 𝑁(𝑥 ; 𝑦 ) (𝑀, 𝑁

𝐴)

𝑦 − 𝑦

= 4(𝑥

− 𝑥 ) ?

.

A 2.

.

B 3 .

.

C 0.

.

D 1.

Câu 39: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn

Xác suất

[1;16].

để ba số được viết ra có tổng chia hết cho

bằng

3

.

A

683

2048

.

.

B

19

56

.

.

C

77

512

.

.

D

1457

4096

.

Câu 40: Cho

thỏa mãn

Giá

𝑎 > 0, 𝑏 > 0

log

+

+

(4𝑎 + 𝑏 + 1) + log

+

(2𝑎 + 2𝑏 + 1) = 2.

trị của

bằng

𝑎 + 2𝑏

.

A

3

2

.

.

B 4.

.

C 5.

.

D

15

4

.

Câu 41: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧,

cho mặt cầu

(

𝑆

)

có tâm 𝐼

(

−1; 0; 2

)

và đi qua điểm

.

𝐴

(

0; 1; 1

)

Xét

các điểm 𝐵,  𝐶,  𝐷 thuộc

(

𝑆

)

sao cho 𝐴𝐵,  𝐴𝐶,  𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ

có giá trị lớn nhất bằng

diện 𝐴𝐵𝐶𝐷

.

A 4.

.

B 8.

.

C

4

3

.

.

D

8

3

.

Câu 42: Cho khối lăng trụ

khoảng cách từ

đến đường thẳng

bằng

khoảng cách

𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶',

𝐶

𝐵𝐵'

5,

từ

đến các đường thẳng

lần lượt bằng

hình chiếu vuông góc của

lên mặt phẳng

𝐴

𝐵𝐵'

𝐶𝐶'

1

2,

𝐴

là trung điểm

của

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

(

𝐴'𝐵'𝐶'

)

𝑀

𝐵'𝐶'

𝐴'𝑀 =

5 .

.

A

15

3

.

.

B

5 .

.

C

2

5

3

.

.

D

2

15

3

.

Câu 43: Cho

hai

hàm

số

𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥

+ 𝑐𝑥 +

3

4

Biết rằng đồ thị của hàm

𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥

+ 𝑒𝑥 −

3

4

 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) .

số

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt

𝑦 = 𝑓(𝑥)

𝑦 = 𝑔(𝑥)

(tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị

−2; 1; 3

đã cho có diện tích bằng

.

A

125

48

.

.

B

253

24

.

.

C

253

48

.

.

D

125

24

.

Trang 4/5 - Mã đề thi 122

Câu 44: Cho hai hàm số

Hai hàm số

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

, 𝑦 = 𝑔(𝑥) .

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong

𝑦 = 𝑔

(

𝑥

)

đậm hơn

đồ thị của hàm số

Hàm số

.

𝑦 = 𝑔

(

𝑥

)

(

𝑥

)

= 𝑓

(

𝑥 + 6

)

− 𝑔 2𝑥 +

5

2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

.

A

1

4

; 1

.

.

B

4;

17

4

.

.

C

21

5

;

+ ∞ .

.

D

3;

21

5

.

Câu 45: Cho hàm số

có đồ thị

Gọi

là giao điểm của hai tiệm cận của

Xét tam

𝑦 =

𝑥 − 2

𝑥 + 1

.

(𝐶)

𝐼

.

(𝐶)

giác đều

có hai đỉnh

thuộc

đoạn thẳng

có độ dài bằng

𝐴𝐵𝐼

𝐴, 𝐵

,

(𝐶)

𝐴𝐵

.

A

6 .

.

B

3 .

.

C 2

2 .

.

D 2

3 .

Câu 46: Cho phương trình

với

là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

2 + 𝑚 = log

(

𝑥 − 𝑚

)

𝑚

để phương trình đã cho có nghiệm ?

𝑚 ∈

(

−18;  18

)

.

A 17.

.

B 9.

.

C 18.

.

D 19.

Câu 47:

có tâm

Gọi

Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'

.

𝑂

𝐼

tâm của hình vuông

là điểm thuộc đoạn thẳng

sao cho

𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'

𝑀

𝑂𝐼

(tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt

𝑀𝑂 =

1

2

𝑀𝐼

phẳng

bằng

(

𝑀𝐶'𝐷'

)

(

𝑀𝐴𝐵

)

.

A

7

85

85

.

.

B

17 13

65

.

.

C

6

85

85

.

.

D

6

13

65

.

Câu 48: Có bao nhiêu số phức

thỏa mãn

𝑧

|

𝑧

|

(𝑧 − 5 − 𝑖) + 2𝑖 = (6 − 𝑖)𝑧 ?

.

A 1.

.

B 2.

.

C 4.

.

D 3.

Câu 49: Trong không gian

cho đường thẳng

Gọi

là đường thẳng đi qua điểm

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝑑:

𝑥 = 1 + 3𝑡

𝑦 = 1 + 4𝑡

𝑧 = 1

.

𝛥

và có vectơ chỉ phương

Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

𝐴

(

1; 1; 1

)

𝑢

=

(

−2; 1; 2

)

.

𝑑

𝛥

phương trình là

.

A

𝑥 = − 18 + 19𝑡

𝑦 = − 6 + 7𝑡

𝑧 = 11 − 10𝑡

.

.

B

𝑥 = 1 − 𝑡

𝑦 = 1 + 17𝑡

𝑧 = 1 + 10𝑡

.

.

C

𝑥 = 1 + 27𝑡

𝑦 = 1 + 𝑡

𝑧 = 1 + 𝑡

.

.

D

𝑥 = − 18 + 19𝑡

𝑦 = − 6 + 7𝑡

𝑧 = − 11 − 10𝑡

.

Câu 50: Cho hàm số

thỏa mãn

với mọi

𝑓

(

𝑥

)

𝑓(2) = −

1

5

𝑓

(

𝑥

)

= 𝑥

[

𝑓

(

𝑥

)

]

𝑥 ∈ ℝ .

Giá trị của

bằng

𝑓(1)

.

A −

4

5

.

.

B −

79

20

.

.

C −

71

20

.

.

D −

4

35

.

--------------------HẾT------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 122