de-chinhthuc-toan-k18-m116-1530097847991.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 116

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 116

Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

.

A 𝑦 = − 𝑥

+ 𝑥

− 1.

.

B 𝑦 = − 𝑥 + 2𝑥 − 1 .

.

C 𝑦 = 𝑥

− 𝑥 − 1 .

.

D 𝑦 = 𝑥

− 2𝑥

− 1 .

Câu 2: Gọi

là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường

Mệnh đề

𝑆

𝑦 = 2 , 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2.

nào dưới đây đúng ?

.

A 𝑆 = 𝜋 2

d𝑥 .

.

B 𝑆 = 2

d𝑥 .

.

C 𝑆 = 2 d𝑥 .

.

D 𝑆 = 𝜋 2 d𝑥 .

Câu 3: Cho hàm số

có đồ thị như hình

𝑦 = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥

+ 𝑐𝑥 + 𝑑

(

𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ

)

vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

. 2.

A

. 3.

B

. 1.

C

. 0.

D

Câu 4: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh

và chiều cao bằng

Thể tích của khối chóp đã

𝑎

4𝑎 .

cho bằng

.

A

16

3

𝑎 .

.

B 16𝑎 .

.

C

4

3

𝑎 .

.

D 4𝑎 .

Câu 5:

bằng

lim

1

5𝑛 + 2

.

A +∞ .

.

B

1

2

.

.

C 0.

.

D

1

5

.

Câu 6: Trong không gian

mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là

𝑂𝑥𝑦𝑧,

(𝑃): 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 4 = 0

.

A 𝑛

=

(

1; 2;

− 3

)

.

.

B 𝑛

=

(

−1; 2; 3

)

.

.

C 𝑛

=

(

3; 2; 1

)

.

.

D 𝑛

=

(

1; 2; 3

)

.

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình

log

(

𝑥

− 1

)

= 3

.

A

{

−3;   3

}

.

.

B

{

3

}

.

.

C

{

−3

}

.

.

D −

10;   

10 .

Câu 8: Với

là số thực dương tùy ý,

bằng

𝑎

log (3𝑎)

.

A 1 + log 𝑎 .

.

B 1 − log

𝑎 .

.

C 3log

𝑎 .

.

D 3 + log 𝑎 .

Câu 9: Số phức có phần thực bằng

và phần ảo bằng

3

4

.

A 3 + 4𝑖 .

.

B 4 + 3𝑖 .

.

C 3 − 4𝑖 .

.

D 4 − 3𝑖 .

Câu 10: Trong không gian

đường thẳng

có một vectơ chỉ phương là

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝑑:

𝑥 + 3

1

=

𝑦 − 1

−1

=

𝑧 − 5

2

.

A 𝑢

⎯⎯

= (1;

− 1;

− 2) .

.

B 𝑢

⎯⎯

= ( − 3; 1; 5) .

.

C 𝑢

⎯⎯

= (1;

− 1; 2) .

.

D 𝑢

⎯⎯

= (3;

− 1; 5) .

Câu 11: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

.

A ( − 1; 1) .

.

B

(

1;

+ ∞

)

.

.

C

(

−∞; 1

)

.

.

D

(

−1;

+ ∞

)

.

Câu 12: Thể tích của khối cầu bán kính

bằng

𝑅

.

A 2𝜋𝑅 .

.

B 4𝜋𝑅 .

.

C

3

4

𝜋𝑅 .

.

D

4

3

𝜋𝑅 .

Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm

học sinh ?

38

.

A 2

.

.

B 𝐴

.

.

C 𝐶

.

.

D 38 .

Câu 14: Trong không gian

cho hai điểm

Vectơ

có tọa độ là

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴

(

1; 1;

− 2

)

𝐵

(

2; 2; 1

)

.

𝐴𝐵

.

A

(

3; 3;

− 1

)

.

.

B

(

1; 1; 3

)

.

.

C

(

−1;

− 1;

− 3

)

.

.

D

(

3; 1; 1

)

.

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số

𝑓(𝑥) = 𝑥

+ 𝑥

.

A 4𝑥

+ 1 + 𝐶 .

.

B

1

5

𝑥

+

1

2

𝑥

+ 𝐶 .

.

C 𝑥

+ 𝑥

+ 𝐶 .

.

D 𝑥

+ 𝑥 + 𝐶 .

Câu 16: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

𝑦 =

𝑥 + 4 − 2

𝑥

+ 𝑥

.

A 0.

.

B 2.

.

C 3.

.

D 1.

Câu 17: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất

/năm. Biết rằng nếu không rút

7, 2%

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp

theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền

gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?

.

năm.

A 9

.

năm.

B 11

.

năm.

C 12

.

năm.

D 10

Câu 18: Từ một hộp chứa

quả cầu màu đỏ và

quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời

quả

7

5

3

cầu. Xác suất để lấy được

quả cầu màu xanh bằng

3

.

A

1

22

.

.

B

2

7

.

.

C

7

44

.

.

D

5

12

.

Câu 19: Trong không gian

mặt phẳng đi qua điểm

và vuông góc với đường thẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴

(

1; 2;

− 2

)

có phương trình là

𝛥:

𝑥 + 1

2

=

𝑦 − 2

1

=

𝑧 + 3

3

.

A 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0.

.

B 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 2 = 0.

.

C 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 + 2 = 0.

.

D 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 + 1 = 0.

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

𝑦 = 𝑥

+ 2𝑥

− 7𝑥

[0; 4]

.

A −259.

.

B − 4.

.

C 68.

.

D 0.

Câu 21: Cho hình chóp

có đáy là tam giác vuông đỉnh

vuông góc với mặt

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶

𝐵,

𝐴𝐵 = 𝑎,

𝑆𝐴

phẳng đáy và

Khoảng cách từ

đến mặt phẳng

bằng

𝑆𝐴 = 𝑎 .

𝐴

(

𝑆𝐵𝐶

)

.

A 𝑎 .

.

B

𝑎

2

.

.

C

6𝑎

3

.

.

D

2𝑎

2

.

Câu 22:

Đồ thị của hàm số

Cho hàm số

.

𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥

+ 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ)

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

𝑦 = 𝑓(𝑥)

4𝑓(𝑥) − 3 = 0

.

A 0.

.

B 4.

.

C 3.

.

D 2.

Trang 2/5 - Mã đề thi 116

Câu 23:

có đáy là hình vuông cạnh

vuông góc với mặt phẳng đáy và

Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

𝑎,

𝑆𝐴

Góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng đáy bằng

.

𝑆𝐴 =

2𝑎

𝑆𝐶

.

A 45

o

.

.

B 90

o

.

.

C 30

o

.

.

D 60

o

.

Câu 24:

bằng

𝑒

+

d𝑥

.

A 𝑒

− 𝑒 .

.

B

1

3

(𝑒

− 𝑒) .

.

C 𝑒

− 𝑒 .

.

D

1

3

(𝑒

+ 𝑒) .

Câu 25: Tìm hai số thực

thỏa mãn

với

là đơn vị ảo.

𝑥

𝑦

(

3𝑥 + 2𝑦𝑖

)

+

(

2 + 𝑖

)

= 2𝑥 − 3𝑖

𝑖

.

A 𝑥 = − 2;  𝑦 = − 2.

.

B 𝑥 = − 2; 𝑦 = − 1.

.

C 𝑥 = 2; 𝑦 = − 2.

.

D 𝑥 = 2;  𝑦 = − 1.

Câu 26: Một chất điểm

xuất phát từ

chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi

𝐴

𝑂,

quy luật

trong đó

(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc

bắt đầu

𝑣(𝑡) =

1

150

𝑡

+

59

75

𝑡 (m/s),

𝑡

𝐴

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm

cũng xuất phát từ

chuyển động thẳng cùng hướng

𝐵

𝑂,

với

nhưng chậm hơn

giây so với

và có gia tốc bằng

(

là hằng số). Sau khi

xuất phát

𝐴

3

𝐴

𝑎(m/s )

𝑎

𝐵

được

giây thì đuổi kịp

Vận tốc của

tại thời điểm đuổi kịp

bằng

12

.

𝐴

𝐵

𝐴

.

A 20(m/s) .

.

B 15(m/s) .

.

C 16(m/s) .

.

D 13(m/s) .

Câu 27: Cho

với

là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

d𝑥

𝑥

𝑥 + 4

= 𝑎 ln3 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln7

𝑎, 𝑏, 𝑐

.

A 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 .

.

B 𝑎 + 𝑏 = − 2𝑐 .

.

C 𝑎 − 𝑏 = − 2𝑐 .

.

D 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 .

Câu 28: Trong không gian

cho điểm

và đường thẳng

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝐴

(

2;  1;  3

)

𝑑:

𝑥 + 1

1

=

𝑦 − 1

−2

=

𝑧 − 2

2

.

Đường thẳng đi qua

vuông góc với

và cắt trục

có phương trình là

𝐴,

𝑑

𝑂𝑦

.

A

𝑥 = 2 + 2𝑡

𝑦 = 1 + 3𝑡

𝑧 = 3 + 2𝑡

.

.

B

𝑥 = 2𝑡

𝑦 = − 3 + 4t.

𝑧 = 3𝑡

.

C

𝑥 = 2𝑡

𝑦 = − 3 + 3𝑡

𝑧 = 2𝑡

.

.

D

𝑥 = 2 + 2𝑡

𝑦 = 1 + 𝑡

𝑧 = 3 + 3𝑡

.

Câu 29: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy

và chiều cao bằng

3 mm

Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ

200 mm.

có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính

Giả định

gỗ có giá

1 mm.

1 m

𝑎

(triệu đồng),

than chì có giá

(triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như

1 m

6𝑎

trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

.

(đồng).

A 84, 5 . 𝑎

.

(đồng).

B 7, 82 . 𝑎

.

(đồng).

C 8, 45 . 𝑎

.

(đồng).

D 78, 2 . 𝑎

Câu 30: Hệ số của

trong khai triển biểu thức

bằng

𝑥

𝑥(3𝑥 − 1)

+ (2𝑥 − 1)

.

A −3007.

.

B 577.

.

C −577.

.

D 3007.

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

nghịch biến trên khoảng

𝑚

𝑦 =

𝑥 + 6

𝑥 + 5𝑚

(10;   + ∞) ?

.

A 5.

.

B Vô số.

.

C 4.

.

D 3.

Câu 32: Cho hình chóp

có đáy là hình chữ nhật,

vuông góc với mặt

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝑆𝐴

phẳng đáy và

Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

𝑆𝐴 = 𝑎 .

𝐵𝐷

𝑆𝐶

.

A

30𝑎

12

.

.

B

2

21𝑎

21

.

.

C

30𝑎

6

.

.

D

4

21𝑎

21

.

Câu 33: Ông A dự định sử dụng hết

kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ

6, 7 m

nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có

dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?

.

A 1, 11 m

3

.

.

B 1, 57 m

3

.

.

C 2, 48 m

3

.

.

D 1, 23 m

3

.

Trang 3/5 - Mã đề thi 116

Câu 34: Xét các số phức

thỏa mãn

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất

𝑧

(𝑧

̅

̅

+ 3𝑖)(𝑧 − 3)

cả các điểm biểu diễn các số phức

là một đường tròn có bán kính bằng

𝑧

.

A 3

2 .

.

B

3

2

2

.

.

C

9

2

.

.

D 3.

Câu 35: Gọi

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

sao cho phương trình

𝑆

𝑚

có hai nghiệm phân biệt. Hỏi

có bao nhiêu phần tử ?

25 − 𝑚.5

+

+ 7𝑚 − 7 = 0

𝑆

.

A 2.

.

B 3.

.

C 7.

.

D 1.

Câu 36: Cho khối lăng trụ

khoảng cách từ

đến đường thẳng

bằng

khoảng

𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶',

𝐶

𝐵𝐵'

5,

cách từ

đến các đường thẳng

lần lượt bằng

hình chiếu vuông góc của

lên mặt

𝐴

𝐵𝐵'

𝐶𝐶'

1

2,

𝐴

phẳng

là trung điểm

của

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

(

𝐴'𝐵'𝐶'

)

𝑀

𝐵'𝐶'

𝐴'𝑀 =

15

3

.

.

A

2

5

3

.

.

B

5 .

.

C

2

15

3

.

.

D

15

3

.

Câu 37: Cho

thỏa mãn

𝑎 > 0, 𝑏 > 0

log

+

+

(25𝑎 + 𝑏 + 1) + log

+

(10𝑎 + 3𝑏 + 1) = 2.

Giá trị của

bằng

𝑎 + 2𝑏

.

A

11

2

.

.

B 22.

.

C

5

2

.

.

D 6.

Câu 38: Có bao nhiêu số phức

thỏa mãn

𝑧

|

𝑧

|

(𝑧 − 3 − 𝑖) + 2𝑖 = (4 − 𝑖)𝑧 ?

.

A 4.

.

B 3.

.

C 2.

.

D 1.

Câu 39: Cho hàm số

có đồ thị

Gọi

là giao điểm của hai tiệm cận của

Xét tam

𝑦 =

𝑥 − 1

𝑥 + 1

.

(𝐶)

𝐼

.

(𝐶)

giác đều

có hai đỉnh

thuộc

đoạn thẳng

có độ dài bằng

𝐴𝐵𝐼

𝐴, 𝐵

,

(𝐶)

𝐴𝐵

.

A 2.

.

B 2

2 .

.

C 2

3 .

.

D 3.

Câu 40: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn

Xác suất

[1;19].

để ba số được viết ra có tổng chia hết cho

bằng

3

.

A

1027

6859

.

.

B

2539

6859

.

.

C

2287

6859

.

.

D

109

323

.

Câu 41:

có tâm

Gọi

Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'

.

𝑂

𝐼

tâm của hình vuông

là điểm thuộc đoạn thẳng

sao cho

𝐴'𝐵'𝐶'𝐷'

𝑀

𝑂𝐼

(tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt

𝑀𝑂 =

1

2

𝑀𝐼

phẳng

bằng

(

𝑀𝐶'𝐷'

)

(

𝑀𝐴𝐵

)

.

A

17

13

65

.

.

B

7

85

85

.

.

C

6 13

65

.

.

D

6

85

85

.

Câu 42:

Cho

hai

hàm

số

𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥

+ 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 − 2

Biết rằng đồ thị của hàm số

𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥

+ 𝑒𝑥 + 2 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) .

cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là

𝑦 = 𝑓(𝑥)

𝑦 = 𝑔(𝑥)

(tham khảo hình vẽ).

−2;

− 1; 1

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện

tích bằng

.

A

37

6

.

.

B

13

2

.

.

C

9

2

.

.

D

37

12

.

Câu 43: Cho hàm số

thỏa mãn

với mọi

𝑓

(

𝑥

)

𝑓(2) = −

1

3

𝑓

(

𝑥

)

= 𝑥

[

𝑓

(

𝑥

)

]

𝑥 ∈ ℝ .

Giá trị của

bằng

𝑓(1)

.

A −

2

9

.

.

B −

2

3

.

.

C −

11

6

.

.

D −

7

6

.

Trang 4/5 - Mã đề thi 116

Câu 44: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu

(

𝑆

)

có tâm 𝐼

(

−1; 2; 1

)

và đi qua điểm 𝐴

(

1; 0;

− 1

)

.

Xét các điểm 𝐵,  𝐶,  𝐷 thuộc

(

𝑆

)

sao cho 𝐴𝐵,  𝐴𝐶,  𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối

tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 có giá trị lớn nhất bằng

.

A

32

3

.

.

B

64

3

.

.

C 32.

.

D 64.

Câu 45:

để hàm số

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚

𝑦 = 𝑥

+

(

𝑚 − 1

)

𝑥

(

𝑚 − 1

)

𝑥

+ 1

đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?

.

A Vô số.

.

B 3.

.

C 2.

.

D 1.

Câu 46:

Hai hàm số

Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

𝑦 = 𝑔

(

𝑥

)

.

𝑦 = 𝑓

(

𝑥

)

có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong

 𝑦 = 𝑔

(

𝑥

)

đậm hơn

đồ thị của hàm số

Hàm số

.

𝑦 = 𝑔

(

𝑥

)

(

𝑥

)

= 𝑓

(

𝑥 + 7

)

− 𝑔 2𝑥 +

9

2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

.

A

2;

16

5

.

.

B

16

5

;

+ ∞ .

.

C

4

3

; 0

.

.

D

3;

13

4

.

Câu 47: Cho hàm số

có đồ thị

Có bao nhiêu điểm

thuộc

sao cho tiếp

𝑦 =

1

8

𝑥 −

7

4

𝑥

(

𝐶

)

.

𝐴

(𝐶)

tuyến của

tại

cắt

tại hai điểm phân biệt

(

khác

) thỏa mãn

(𝐶)

𝐴

(𝐶)

𝑀(𝑥 ; 𝑦 ), 𝑁(𝑥 ; 𝑦 )

𝑀, 𝑁

𝐴

𝑦 − 𝑦

= 3(𝑥

− 𝑥 ) ?

.

A 0.

.

B 3.

.

C 2.

.

D 1.

Câu 48: Trong không gian

cho mặt cầu

và điểm

𝑂𝑥𝑦𝑧,

(

𝑆

)

:

(

𝑥 − 2

)

+

(

𝑦 − 3

)

+

(

𝑧 − 4

)

= 2

Xét các điểm

thuộc

sao cho đường thẳng

tiếp xúc với

luôn thuộc mặt

.

𝐴

(

1; 2; 3

)

𝑀

(

𝑆

)

𝐴𝑀

,

(

𝑆

)

𝑀

phẳng có phương trình là

.

A 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 7 = 0.

.

B 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 7 = 0.

.

C 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 − 15 = 0.

.

D 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 15 = 0.

Câu 49: Trong không gian

cho đường thẳng

Gọi

là đường thẳng đi qua điểm

𝑂𝑥𝑦𝑧,

𝑑:

𝑥 = 1 + 3𝑡

𝑦 = − 3

𝑧 = 5 + 4𝑡

.

𝛥

và có vectơ chỉ phương

Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

𝐴

(

1;

− 3; 5

)

𝑢

=

(

1; 2;

− 2

)

.

𝑑

𝛥

có phương trình là

.

A

𝑥 = 1 + 7𝑡

𝑦 = − 3 + 5𝑡

𝑧 = 5 + 𝑡

.

.

B

𝑥 = 1 − 𝑡

𝑦 = − 3

𝑧 = 5 + 7𝑡

.

.

C

𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = 2 − 5𝑡

𝑧 = − 6 + 11𝑡

.

.

D

𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = 2 − 5𝑡

𝑧 = 6 + 11𝑡

.

Câu 50: Cho phương trình

với

là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

3 + 𝑚 = log

(

𝑥 − 𝑚

)

𝑚

để phương trình đã cho có nghiệm ?

𝑚 ∈

(

−15;  15

)

.

A 14.

.

B 15.

.

C 16.

.

D 9.

--------------------HẾT------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 116