De-Chinhthuc-TiengNhat-K18-M514.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 514

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG NHẬT

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 514

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch

chân trong các câu sau.

Câu 1:

この くつは 

ですから、足が つかれます。

おもい

.

A

垂い

.

B

重い

.

C

動い

.

D

働い

Câu 2:

きのう、バイクで 

 しまいました

ころんで

.

A

連んで

.

B

車んで

.

C

転んで

.

D

軍んで

Câu 3:

田中先生は 今 

して いますから、後で また 電話して ください。

がいしゅつ

.

A

外屈

.

B

夕屈

.

C

外出

.

D

夕出

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống để hoàn thành các tình huống

trong các câu sau.

Câu 4:

田中:「雨が 止んだみたいですね。」

山田:「ええ、

。」

   

.

A

よく ふって いますね

.

B

道も かわいて きましたね

.

C

かさを 持って いますね 

.

D

止んでも いいですね

Câu 5:

学生:「先生、レポートを 見て いただけませんか。」

先生:「

。」

   

.

A

いいですよ。持って 来て ください

.

B

見た ほうが いいですよ

.

C

見ても いいですよ

.

D

これは あげられません

Câu 6:

田中:「あっ、もうすぐ 電車の 時間ですよ。」

山田:「   。」

.

A

ほんとうだ。ゆっくりしましょう

.

B

そうね。いそがなくても いいね

.

C

ほんとうだ。いそぎましょう

.

D

そうか。ゆっくりして くださいね

Câu 7:

田中:「みなさんに よろしく 言って くださいね。」

山田:「   。」

.

A

はい、よろしく おねがい します

.

B

ええ、こちらこそ

.

C

はい、つたえます

.

D

ええ、そうかも しれません

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau.

Câu 8:

田中:「山田さん、じしょを 貸して くれませんか。」

山田:「ごめんなさい。今日 じしょ、___。」

.

A

持って おきました

.

B

持って いきませんでした

.

C

持って しまいました

.

D

持って きませんでした

Câu 9:

___ れんしゅうしても、上手に なりません。

.

A

いくら

.

B

ぜひ

.

C

やっと

.

D

きっと

Câu 10:

夜 ___まで 勉強して いたので、 今朝は ねぼうして しまった。

.

A

おそい

.

B

おそ

.

C

おそく

.

D

おそくて

Câu 11:

日本へ 行く 前に、先生に ___に うかがいます。

.

A

さようなら

.

B

あいさつ

.

C

ちゅうもん

.

D

さんか