De-Chinhthuc-TiengNhat-K18-M512.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 512

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG NHẬT

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 512

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch

chân trong các câu sau.

Câu 1:

田中先生は 今 

して いますから、後で また 電話して ください。

がいしゅつ

.

A

夕出

.

B

外出

.

C

外屈

.

D

夕屈

Câu 2:

きのう、バイクで 

 しまいました

ころんで

.

A

連んで

.

B

車んで

.

C

軍んで

.

D

転んで

Câu 3:

この くつは 

ですから、足が つかれます。

おもい

.

A

重い

.

B

垂い

.

C

動い

.

D

働い

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau.

Câu 4:

前の 車が ___ 止まって、とても あぶなかったです。

.

A

きゅうな

.

B

きゅうで

.

C

きゅうに

.

D

きゅう

Câu 5:

ホテルの へやが 一つだけ ___ いますから、はやく よやくしましょう。

.

A

しまって

.

B

あけて

.

C

あいて

.

D

ひらいて

Câu 6:

母は 毎朝 にわの 花___ 水を やります。

.

A

.

B

.

C

.

D

Câu 7:

小学生でも 3人

   

1人

   

けいたい電話を 持って います

.

A

は/が

.

B

に/が

.

C

で/は

.

D

の/は

Câu 8:

れいぞうこの 中に ケーキ___ おいて あります。

.

A

.

B

.

C

.

D

Câu 9:

    

青の ボールペンで 書いて ください。

.

A

.

B

.

C

.

D

Câu 10:

夜 ___まで 勉強して いたので、 今朝は ねぼうして しまった。

.

A

おそく

.

B

おそくて

.

C

おそ

.

D

おそい

Câu 11:

私は 30さいまでに 

と 思って います。

   

.

A

けっこんした

.

B

けっこんしない

.

C

けっこんして

.

D

けっこんしょう

Câu 12:

ミンさんから もらった 手紙の 

を まだ 出して いません。

   

.

A

へんじ

.

B

こたえ

.

C

そうだん

.

D

しつもん

Câu 13:

あそこに おおぜいの 人が 集まって いますね。___みたいですね。

.

A

じこ

.

B

じこだ

.

C

じこの

.

D

じこな

Câu 14:

___ れんしゅうしても、上手に なりません。

.

A

いくら

.

B

きっと

.

C

やっと

.

D

ぜひ

Câu 15:

は 女ですけど、___を つけるのが あまり 好きじゃ ありません。

.

A

コード

.

B

アクセサリー

.

C

アンケート

.

D

スピーカー

Câu 16:

今朝、電車が なかなか ___、じゅぎょうに おくれて しまいました。

.

A

来なくて

.

B

来なくても

.

C

来ないで

.

D

来なくては