De-Chinhthuc-TiengNhat-K18-M504.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 504

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG NHẬT

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 504

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các

câu sau.

Câu 1:

なかなか  が ある せんしゅですから、しあいに かつでしょう。

.

A

ちがら

.

B

ちから

.

C

りょく

.

D

りょうく

Câu 2:

2週間前に 日本人の 友だちに メールを 

送りました

.

A

いのりました

.

B

はりました

.

C

おこりました

.

D

おくりました

Câu 3:

な 物ですから、注意して 持って ください。

大切

.

A

だいじ

.

B

たいじ

.

C

だいせつ

.

D

たいせつ

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau.

Câu 4:

山田さんは かぜで ねつが あるのに、会社を ___。

.

A

休んだ ほうが いいです

.

B

休まなくても いいです

.

C

休みませんでした

.

D

休まない ほうが いいです

Câu 5:

小学生でも 3人

   

1人

   

けいたい電話を 持って います

.

A

は/が

.

B

で/は

.

C

に/が

.

D

の/は

Câu 6:

夜 ___まで 勉強して いたので、 今朝は ねぼうして しまった。

.

A

おそく

.

B

おそ

.

C

おそくて

.

D

おそい

Câu 7:

あそこに おおぜいの 人が 集まって いますね。___みたいですね。

.

A

じこ

.

B

じこの

.

C

じこだ

.

D

じこな

Câu 8:

母は 毎朝 にわの 花___ 水を やります。

.

A

.

B

.

C

.

D

Câu 9:

田中:「山田さん、じしょを 貸して くれませんか。」

山田:「ごめんなさい。今日 じしょ、___。」

.

A

持って きませんでした

.

B

持って いきませんでした

.

C

持って おきました

.

D

持って しまいました

Câu 10:

れいぞうこの 中に ケーキ___ おいて あります。

.

A

.

B

.

C

.

D

Câu 11:

ミンさんから もらった 手紙の 

を まだ 出して いません。

   

.

A

そうだん

.

B

こたえ

.

C

へんじ

.

D

しつもん

Câu 12:

日本へ 行く 前に、先生に ___に うかがいます。

.

A

ちゅうもん

.

B

さようなら

.

C

あいさつ

.

D

さんか

Câu 13:

田中:「バスと 電車と どちらが いいですか。」

西川:「そうですね。バスは いつも こんで いますから、今日は 電車で

行く ___。」

.

A

ことでしょう

.

B

ことに しましょう

.

C

ことが あります

.

D

ことが できます