De-Chinhthuc-TiengNhat-K18-M501.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 501

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG NHẬT

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 501

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các

câu sau.

Câu 1:

やくそくの 時間を ちゃんと 

 ください。

守って

.

A

きって

.

B

うって

.

C

ならって

.

D

まもって

Câu 2:

私に とって 母は 

な 人です。

大切

.

A

だいぜつ

.

B

だいせつ

.

C

たいぜつ

.

D

たいせつ

Câu 3:

この  には 魚が たくさん いるので、よく つりに 来ます。

.

A

かわ

.

B

みずうみ

.

C

いけ

.

D

うみ

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch

chân trong các câu sau.

Câu 4:

私が 言う ことを よく きいて ください。

.

A

聞いて

.

B

闇いて

.

C

閉いて

.

D

開いて

Câu 5:

あぶないですから、

に 注意して ください

あたま

.

A

.

B

.

C

.

D

Câu 6:

朝 

 起きたら、日の 出が 見られますよ。

はやく

.

A

早く

.

B

旲く

.

C

草く

.

D

皁く

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống để hoàn thành các tình huống

trong các câu sau.

Câu 7:

山田:「どこへ 行くんですか。」

田中:「______。」

.

A

ちょっと そこまで

.

B

ちょっと いいですか

.

C

ちょっと お待たせ しました

.

D

ちょっと しつれいです

Câu 8:

田中:「すみません、この パソコンを 使わせて いただいても よろしいでしょうか。」

山田:「ええ、

。」

   

.

A

お借り します

.

B

使っても いいんですね

.

C

使わせても いいですよ

.

D

かまいませんよ

Câu 9:

田中:「すみませんが、ここで たばこを すわないで ください。」

山田:「

。」

   

.

A

そうですよ。分かりません

.

B

そうですよ。ありがとう

.

C

そうですね。知りません

.

D

そうですか。すみません

Câu 10:

山田: 「今度、いっしょに テニスを しませんか。」

田中: 「

。バレーボールなら できるけど…。」

   

.

A

テニスも やりたいんですね

.

B

テニスは ちょっと…

.

C

テニスは いいですね

.

D

テニスは とくいですよ

Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng.

Câu 11:

きのう  朝 

、せんたくを 

、日本語を 

 

起きたり

したり

勉強したり

A B C           D

しましたから、とても つかれました。