Trang 1/4 - Mã đề thi 208
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
.....................................................................
..........................................................................
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi 208
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
. Au.
A
. Ag.
B
. Al.
C
. Cu.
D
Câu 42: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
. Cr O .
A
2
3
. NaCrO .
B
2
. Na CrO .
C
2
4
. Cr(OH) .
D
3
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br ?
2
. Metan.
A
. Etilen.
B
. Butan.
C
. Benzen.
D
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
. CH =CH-CH -OH.
A
2
2
. C H (OH) .
B
2
4
2
. HCHO.
C
. C H -OH.
D
2
5
Câu 45: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
.
A poli(vinyl clorua).
.
B polipropilen.
.
C polistiren.
.
D polietilen.
Câu 46: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH thì dung dịch chuyển thành
3
. màu hồng.
A
. màu vàng.
B
. màu xanh.
C
. màu cam.
D
Câu 47: Chất nào sau đây là muối axit?
. Na SO .
A
2
4
. KNO .
B
3
. NaCl.
C
. NaHSO .
D
4
Câu 48: Kim loại Al
tan trong dung dịch
không
. HNO loãng.
A
3
. HCl đặc.
B
. HNO đặc, nguội.
C
3
. NaOH đặc.
D
Câu 49: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
. MgCl
.
A
2
. NaCl.
B
. FeCl
.
C
2
. CuCl
.
D
2
Câu 50: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung
dịch AgNO , thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
3
. C H .
A
2
4
. CO .
B
2
. HCl.
C
. CH .
D
4
Câu 51: Chất nào sau đây
tác dụng với dung dịch NaOH?
không
. KNO .
A
3
. CuSO .
B
4
. MgCl
.
C
2
. FeCl
.
D
2
Câu 52: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của
glucozơ là
.
A C H O .
6
12
6
.
B (C H O ) .
6
10
5 n
.
C C H O .
2
4
2
.
D C H O .
12
22
11
Câu 53: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
. 5.
A
. 10.
B
. 12.
C
. 8.
D
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H
2
(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H SO 0,1M. Giá trị của V là
2
4
. 0,112.
A
. 0,448.
B
. 0,224.
C
. 0,896.
D
Câu 55: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH) trong môi trường kiềm là
2
. 3.
A
. 4.
B
. 1.
C
. 2.
D
Câu 56: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH COONa và C H OH. Công thức cấu
3
2
5
tạo của X là
.
A CH COOC H .
3
2
5
.
B CH COOCH .
3
3
.
C C H COOCH .
2
5
3
.
D C H COOC H .
2
5
2
5
Câu 57: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
. 40,2.
A
. 42,5.
B
. 48,6.
C
. 40,6.
D
Câu 58: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong
bình đựng dung dịch AgNO trong NH xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
3
3
Chất X là
. Ca.
A
. CaO.
B
. CaC .
C
2
. Al
C .
D
4
3
Câu 59: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl
NaCl + H O
→
2
(b) Mg(OH) + H SO
MgSO + 2H O
2
2
4
→
4
2
(c) 3KOH + H PO → K PO + 3H O
3
4
3
4
2
(d) Ba(OH) + 2NH Cl
BaCl
+ 2NH + 2H O
2
4
→
2
3
2
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H O là
+
-
2
. 1.
A
. 3.
B
. 4.
C
. 2.
D
Câu 60: Cho 1,8 gam fructozơ (C H O ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO trong NH , thu
6
12
6
3
3
được m gam Ag. Giá trị của m là
.
A 2,16.
.
B 4,32.
.
C 1,08.
.
D 3,24.
Câu 61: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)
vào dung dịch
2
gồm Al
(SO )
và AlCl
. Sự phụ thuộc của khối lượng kết
2
4 3
3
tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)
(x mol) được biểu diễn
2
bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị
của m là
. 6,99.
A
. 10,11.
B
. 8,55.
C
. 11,67.
D
Câu 62: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 1,56 mol CO và 1,52 mol H O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong
2
2
dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat.
Giá trị của a là
.
A 25,86.
.
B 27,30.
.
C 26,40.
.
D 27,70.
Câu 63: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na CO ,
2
2
3
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 2,016 lít CO (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)
dư, thu
2
2
được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
. 2 : 5.
A
. 2 : 3.
B
. 2 : 1.
C
. 1 : 2.
D
Câu 64: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X , X , X , X , X là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.
1
2
3
4
5
Các chất X và X lần lượt là
1
5
. Al
O và Al.
A
2
3
. Al(NO ) và Al.
B
3 3
. AlCl
và Al
O .
C
3
2
3
. Al
(SO ) và Al
O .
D
2
4 3
2
3
Câu 65: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C H và H qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
2
2
2
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br
2
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
. 0,25.
A
. 0,10.
B
. 0,15.
C
. 0,20.
D
Trang 2/4 - Mã đề thi 208
Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
Cho biết: X là este có công thức phân tử C H O ; X , X , X , X , X , X là các hợp chất hữu cơ
12
14
4
1
2
3
4
5
6
khác nhau. Phân tử khối của X là
6
. 132.
A
. 148.
B
. 146.
C
. 104.
D
Câu 67: Cho các chất: Fe, CrO , Fe(NO ) , FeSO , Cr(OH) , Na Cr O . Số chất phản ứng được với
3
3 2
4
3
2
2
7
dung dịch NaOH là
. 4.
A
. 5.
B
. 3.
C
. 6.
D
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO trong NH
3
3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
.
A Etylamin, glucozơ, anilin.
.
B Anilin, glucozơ, etylamin.
.
C Glucozơ, etylamin, anilin.
.
D Etylamin, anilin, glucozơ.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO ) .
3 2
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO vào dung dịch FeCl
.
3
3
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO .
3
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl
.
3
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
. 4.
A
. 6.
B
. 3.
C
. 5.
D
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
. 3.
A
. 4.
B
. 6.
C
. 5.
D
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl
nóng chảy.
2
(b) Cho dung dịch Fe(NO ) vào dung dịch AgNO dư.
3 2
3
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO .
3
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO dư.
4
(e) Dẫn khí H dư đi qua bột CuO nung nóng.
2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
. 4.
A
. 3.
B
. 2.
C
. 1.
D
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val.
Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
. 6.
A
. 4.
B
. 5.
C
. 3.
D
Trang 3/4 - Mã đề thi 208
Câu 73: Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe O và FeCO vào dung dịch chứa
3
4
3
H SO và NaNO , thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO , NO, N , H ) có khối lượng
2
4
3
2
2
2
5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol
NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl
dư
2
thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe O
3
4
trong X là
. 44,39%.
A
. 14,80%.
B
. 36,99%.
C
. 29,59%.
D
Câu 74: Điện phân dung dịch X gồm CuSO và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
4
điện không đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp
khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong
thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị
của t là
. 6755.
A
. 8685.
B
. 5790.
C
. 9650.
D
Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C H
O N , là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
m 2m+4
4
2
(C H
O N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol
n
2n+3
2
O , thu được N , CO và 0,4 mol H O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô
2
2
2
2
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp
hai muối khan. Giá trị của a là
. 11,32.
A
. 11,60.
B
. 10,76.
C
. 9,44.
D
Câu 76: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl
và
2
O (có tỉ khối so với H bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được
2
2
1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO
2
3
dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
. 1,680.
A
. 1,536.
B
. 1,344.
C
. 2,016.
D
Câu 77: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11);
T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 7,17 mol O . Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch
2
NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic).
Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na CO , N , 2,58 mol CO và 2,8 mol H O. Phần trăm khối lượng của
2
3
2
2
2
Y trong E là
. 2,17%.
A
. 1,30%.
B
. 18,90%.
C
. 3,26%.
D
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Na và K. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 0,0405 mol khí H . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,018 mol H SO và 0,03 mol HCl vào
2
2
4
Y, thu được 1,089 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 3,335 gam hỗn hợp các muối clorua và
muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của kim loại Ba trong X là
. 33,12%.
A
. 37,78%.
B
. 29,87%.
C
. 42,33%.
D
Câu 79: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y
và Z là đồng phân của nhau; M – M = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O ,
T
Z
2
thu được CO và H O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M.
2
2
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam
hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
.
A 4,86 gam.
.
B 3,24 gam.
.
C 6,48 gam.
.
D 2,68 gam.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C H O và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác
8
8
2
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
. 240.
A
. 190.
B
. 100.
C
. 120.
D
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 208