de-chinhthuc-diali-k18-m304-pdf.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi tốt nghiệp phổ thông, thi đại học và cao đẳng. Hãy tải ngay Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi chính thức và đáp án thi Trung học phổ thông năm 2018 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/4 - Mã đề thi 304

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

.....................................................................

..........................................................................

Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:

Mã đề thi 304

Câu 41: Phát biểu nào sau đây

đúng với Đông Nam Á lục địa?

không

. Có một số sông lớn nhiều nước.

A

. Địa hình bị chia cắt mạnh.

B

. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa.

C

. Có các đồng bằng phù sa.

D

Câu 42: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có

. sông ngòi dày đặc.

A

. địa hình đa dạng.

B

. khoáng sản phong phú.

C

. tổng bức xạ lớn.

D

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?

. Bình Định.

A

. Quảng Nam.

B

. Khánh Hòa.

C

. Ninh Thuận.

D

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?

. Phia Uắc.

A

. Phia Ya.

B

. Kiều Liêu Ti.

C

. Tây Côn Lĩnh.

D

Câu 45: Phát biểu nào sau đây

đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?

không

. Có nhiều dân tộc ít người.

A

. Gia tăng tự nhiên rất cao.

B

. Dân tộc Kinh là đông nhất.

C

. Có quy mô dân số lớn.

D

Câu 46: Địa hình nào sau đây tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc?

. Sơn nguyên.

A

. Hoang mạc.

B

. Đồng bằng.

C

. Núi cao.

D

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh

nào sau đây?

. Quảng Nam.

A

. Quảng Ngãi.

B

. Thừa Thiên Huế.

C

. Bình Định.

D

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển

thế giới?

. Ba Vì.

A

. Cù Lao Chàm.

B

. Tam Đảo.

C

. Bái Tử Long.

D

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?

. Tiền Hải.

A

. Cẩm Phả.

B

. Cổ Định.

C

. Quỳ Châu.

D

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

. Gia Lai.

A

. Đắk Nông.

B

. Kon Tum.

C

. Đắk Lắk.

D

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây?

. Quảng Trị.

A

. Thanh Hóa.

B

. Quảng Bình.

C

. Nghệ An.

D

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh

nào sau đây?

. Quảng Nam.

A

. Khánh Hòa.

B

. Bình Định.

C

. Phú Yên.

D

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây

đúng về chế

không

độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?

. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.

A

. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

B

. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

C

. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

D

Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?

. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

A

. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.

B

. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.

C

. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.

D

Câu 55: Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

. Tín phong bán cầu Bắc.

A

. Gió phơn Tây Nam.

B

. Gió mùa Tây Nam.

C

. Gió mùa Đông Bắc.

D

Câu 56: Phát biểu nào sau đây

đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay?

không

. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.

A

. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước.

B

. Phương tiện vận tải ít được cải tiến.

C

. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu.

D

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh

sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

.

A Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình.

.

B Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.

. Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh.

C

.

D Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.

Câu 58: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành

phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

.

A Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

.

B Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

.

C Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

.

D Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây

đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?

không

. Chú trọng việc bảo vệ môi trường.

A

. Có trình độ phát triển giống nhau.

B

. Phong tục, tập quán có sự tương đồng.

C

. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.

D

Câu 60: Cho bảng số liệu:

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,8

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của

In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.

A

. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.

B

. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

C

. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

D

Câu 61: Phát biểu nào sau đây

đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta?

không

. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.

A

. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.

B

. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.

C

. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.

D

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây

đúng về

không

công nghiệp năng lượng nước ta?

. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.

A

. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.

B

. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.

C

. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.

D

Trang 2/4 - Mã đề thi 304

Câu 63: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?

. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng.

A

. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.

B

. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh.

C

. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương.

D

Câu 64: Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển

nhanh chủ yếu là do

. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.

A

. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.

B

. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới.

C

. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.

D

Câu 65: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần

đây chủ yếu là do

. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.

A

. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.

B

. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

C

. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.

D

Câu 66: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

A

. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

B

. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

C

. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.

D

Câu 67: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan

trọng nhất vào

. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

A

. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.

B

. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.

C

. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D

Câu 68: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là

. có nhiều ngư trường rộng lớn.

A

. có truyền thống đánh bắt lâu đời.

B

. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.

C

. công nghiệp chế biến phát triển.

D

Câu 69: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do

. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.

A

. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.

B

. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.

C

. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.

D

Câu 70: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm

. khai thác lợi thế về tài nguyên.

A

. khai thác thế mạnh về lao động.

B

. nâng cao chất lượng sản phẩm.

C

. thích nghi với cơ chế thị trường.

D

Câu 71: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

là tạo điều kiện để

. sản xuất nông sản nhiệt đới.

A

. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

B

. nâng cao hệ số sử dụng đất.

C

. nâng cao trình độ thâm canh.

D

Trang 3/4 - Mã đề thi 304

Câu 72: Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là

. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.

A

. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.

B

. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.

C

. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.

D

Câu 73: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?

. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.

A

.

B Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.

. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.

C

.

D Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.

Câu 74: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.

A

. thu hút đầu tư trong và ngoài nước.

B

. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C

. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.

D

Câu 75: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.

A

. nâng cao chất lượng nguồn lao động.

B

. phát triển mô hình kinh tế trang trại.

C

. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

D

Câu 76: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?

. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.

A

. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.

B

. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.

C

. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.

D

Câu 77: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu và thu đông

Lúa mùa

2005

7329,2

2942,1

2349,3

2037,8

2016

7790,4

3082,2

2806,9

1901,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và

năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

. Tròn.

A

. Cột.

B

. Đường.

C

. Miền.

D

Câu 78: Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan

tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?

.

A Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.

.

B Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.

.

C Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.

.

D Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.

Câu 79: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công

nghiệp chế biến ở nước ta là

. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.

A

. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.

B

. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.

C

. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

D

Câu 80: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do

. phát triển việc nuôi trồng thủy sản.

A

. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.

B

. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.

C

. hình thành các vùng lúa thâm canh.

D

------------------------ HẾT ------------------------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 304