TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 9 – Động từ khuyết thiếu
Exercise 1.2: Choose the best word or phrase to fill in the blank.
ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.A
4.B
5.D
6.A
7.C
8.A
9.C
10.D
11.B
12.A
13.A
14.A
15.B
16.A
17.C
18.B
19.B
20.A
21.D
22.B
23.D
24.A
25.A
26.C
27.C
28.D
29.B
30.C
31.D
32.A
33.A
34.C
35.B
36.B
37.C
38.C
39.B
40.B
41.A
42.D
43.A
44.D
45.B
46.D
47.A
48.D
49.A
50.A
51.C
52.D
53.B
54.B
55.B
Question 1: You’d better ______ late next time.
A. don’t
B. not be
C. not being
D. won’t be
Dịch: Tốt hơn hết là bạn đừng đi muộn vào lần tới nữa nhé!
Đáp án B
Cấu trúc: had better + V(bare)
Question 2: I ______ like to know where you were born.
A. shall
B. would
C. could
D. may
Dịch: Tôi muốn biết bạn sinh ra ở đâu?
Căn cứ vào từ “like” => would like + to V(nguyên dạng): muốn làm gì
Đáp án B
Question 3: By the year 2030, it ____________ possible to travel faster than the speed of light.
A. may be
B. must be
C. should be
D. might have been
Đáp án A
Dịch: Vào năm 2030, Du lịch nhanh hơn tốc độ ánh sáng là có thể có khả năng.
Xét các đáp án:
A. May be: dự báo điều sẽ xảy ra, nhưng không chắc chắn, chỉ đoán trước thôi
B. Must be: phỏng đoán sự việc xảy ra, dựa trên căn cứ, cơ sở trước đó
C. Should be: nên làm gì đó (lời khuyên)
D. Might have been: có lẽ đã xảy ra nhưng không chắc
Question 4: When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.
A. can
B. could
C. will
D. should
Đáp án B
Dịch: Khi bố tôi còn trẻ, ông ấy có thể làm việc trong vườn nhiều giờ liền.
Xét các đáp án:
A. Can: có thể (khả năng ở hiện tại)
B. Could: có thể (dùng ở quá khứ)
C. Will: sẽ (dùng ở tương lai)
D. Should: nên
Question 5: He_____ have committed the crime because he was with me on that day.
A. mustn’t
B. shouldn’t
C. won’t
D. can’t
Đáp án D
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần