Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD8 Exercise (1).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 8 – Câu điều kiện

Exercise 1: Give the correct forms of the verbs using the conditional TYPE 1.

Question 1: If you ________ (eat) an ice-cream, I _________ (have) a hot chocolate.

* Đáp án: eat- will have

* Công thức câu điều kiện loại 1:

- If + S + V (hiện tại), S + will/ can/ may/ might/ should/ have to + V.

* Dịch nghĩa: Nếu bạn ăn một cây kem, tôi sẽ ăn một sô cô la nóng.

Question 2: If she _______ (need) a computer, her brother _______ (give) her his computer.

* Đáp án: needs - will give.

* Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

- If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may/ might/ should/ have to + V.

* Giải thích: “She” ngôi thứ ba số ít chia động từ need thêm “s” , vế sau will + V(nguyên mẫu).

* Dịch nghĩa: Nếu cô ấy cần một cái máy tính, anh trai cô ấy sẽ cho cô ấy máy tính của anh ấy.

Question 3: If we ______ (not have) time this afternoon, we _______ (meet) tomorrow.

* Đáp án: don’t have - will meet.

* Giải thích:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ could/ may/ might/ have to + V.

- Chủ ngữ của vế chứa “If” là “we”. => chia dạng phủ định là: “don’t have”.

“Mệnh đề chính” chia: will + V(bare).

* Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không có thời gian chiều nay, chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai.

Question 4: He ________ (talk) to her if you ________ (not want) to do it.

* Đáp án: will talk – don’t want.

* Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

- If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ might/ may/ have to V.

* Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ nói chuyện với cô ấy nếu bạn không muốn làm điều đó.

Question 5: You ______ (not win) the game if you ______ (not know) the rules.

Đáp án: can’t win - don’t know

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

- If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ might/ may/ have to V

Dịch nghĩa: Bạn sẽ không thắng trận đấu nếu bạn không biết luật.

Question 6: If you ______ (wash) the dishes, I ______ (cook) dinner tonight.

* Đáp án: wash - will cook.

* Căn cứ vào câu điều kiện loại 1:

- Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can … + V(bare).

- Cách dùng: sử dụng để đề nghị hoặc gợi ý.

* Dịch nghĩa: Nếu bạn rửa bát đĩa, tôi sẽ nấu ăn tối nay.

Question 7: If my dad ______ (have) time next week, we ______ (paint) my room.

* Đáp án: has - will paint.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần