TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu
Exercise 6
ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.C
4.A
5.C
6.D
7.B
8.A
9.D
10.B
11.C
12.B
13.D
14.C
15.D
16.B
17.A
18.D
19.B
20.A
21.C
22.A
23.D
24.C
25.A
26.D
27.A
28.C
29.D
30.B
31.C
32.A
33.B
34.D
35.A
36.C
37.B
38.A
39.D
40.B
41.A
42.D
43.C
44.B
45.A
46.C
47.A
48.D
49.C
50.B
Question 1: As far as orchids are concerned, the most experienced person is undoubtedly Miss Ito. She
appears ________ all the relevant articles in special journals.
A. she has read
B. having read
C. to have read
D. reading
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: appear + to inf : có vẻ như, dường như.
-> Dùng “appear to have Vp2” để diễn tả hành động trong quá khứ
=> Hành động “read” ở đây đã hoàn toàn xảy ra trong quá khứ nên ta dùng “appear to have read”
*note: read - read -read (v): đọc
Dịch: Riêng về hoa lan thì cô Ito chắc chắn là người có kinh nghiệm nhất. Cô ấy dường như đã đọc tất cả
các bài báo liên quan trên các tạp chí chuyên ngành.
Question 2: Their worst mistake was to have promised every worker ________ their wages.
A. to have doubled
B. to double
C. doubling
D. the doubling
Đáp án B
Cấu trúc: promise (+sb) something/to inf
=> Chỉ đáp án B thỏa mãn
Dịch: Sai lầm lớn nhất của họ là hứa sẽ tăng gấp đôi lương cho công nhân.
Question 3: If I knew how ________ frankly to me about their personal problems, I wouldn’t need a
psychologist.
A. to get all those distrustful teenagers speak
B. to make all those distrustful teenagers to speak
C. to get all those distrustful teenagers to speak
D. best force all those distrustful teenagers to speak
Đáp án C
Dịch: Nếu tôi biết làm thế nào để khiến tất cả những thanh thiếu niên không đáng tin đó nói thẳng thắn
với tôi về những vấn đề cá nhân của họ, tôi sẽ không cần một nhà tâm lý học.
Cấu trúc:
1. Get sb to do st: nhờ/khiến ai đó làm gì
Get st done by sb: có cái gì được làm bởi ai
2. make sb do st: bắt ai đó làm gì
=> Đáp án C
Question 4: He felt rather embarrassed at his daughter’s willingness ________ in a topless costume.
A. to be photographed
B. for being photographed
C. to photograph her
D. on being photographed
Đáp án A
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần