TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu
Exercise 1
Question 1: He wanted (see) _____________________the house where the president was born.
Đáp án
- Đáp án: to see.
- Giải thích: want to V: muốn làm gì.
- Dịch nghĩa: Anh ấy muốn xem ngôi nhà nơi mà tổng thống được sinh ra.
Question 2: He is expected (arrive) _____________________in a few days.
Đáp án
- Đáp án: to arrive.
- Giải thích: “expect to V”: mong chờ làm gì.
- Dịch nghĩa: Anh ấy được mong chờ sẽ đến đó trong vài ngày.
Question 3: I would like him (go) ________ to a university but I can’t (make) ________ him go.
Đáp án
- Giải thích:
+ “would like (O) to V”: mong muốn làm gì.
+ “can (not) V” : có thể/ không thể làm gì.
- Dịch nghĩa: Tôi muốn anh ấy đến trường đại học nhưng tôi không thể bắt anh ấy đi.
- Đáp án: to go - make.
Question 4: I arranged (meet) _____________________them there.
Đáp án
- Đáp án: to meet.
- Giải thích: “arrange to V”: sắp xếp làm gì.
- Dịch nghĩa: Tôi đã sắp xếp để gặp gở họ ở đó.
Question 5: He urged us (work) _____________________faster.
Đáp án
- Đáp án: to work.
- Giải thích: “urge someone to do something”: giục ai đó làm gì.
- Dịch nghĩa: Anh ấy thúc giục chúng tôi làm việc nhanh hơn.
Question 6: I wish (see) _____________________the manager.
Đáp án
- Đáp án: to see.
- Giải thích: “wish to V”: mong, muốn, hi vọng làm gì.
- Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp người quản lý.
Question 7: He warned her (not touch) _____________________the wire.
Đáp án
- Đáp án: not to touch.
- Giải thích: “warn Sb not to V”: cảnh báo ai không làm gì.
- Dịch nghĩa: Anh ấy đã cảnh báo cô ấy không chạm vào dây (kim loại).
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần