TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 4 – Danh động từ
Exercise 2
Question 1: My boss spends two hours a day (travel) ____________to work.
Đáp án
=> Key: travelling
=> Vì: spend + time + V ing: dành thời gian làm việc gì
=> Dịch: Ông chủ của tôi dành hai giờ một ngày để đi tới chỗ làm.
Question 2: (Swim) _______________is my favorite sport.
Đáp án
- Đáp án: Swimming.
- Vì: “Swimming” là " Danh động từ" đứng đầu câu đóng vài trò làm chủ ngữ.
- Dịch nghĩa: Bơi là môn thể thao yêu thích của tôi.
Question 3: I enjoy (play)_____________ tennis with my friends.
Đáp án
- Đáp án: playing
- Vì: enjoy + Ving: thích làm gì.
- Dịch: Tôi thích chơi quần vợt với những người bạn của tôi.
Question 4: In spite of (miss) __________the train, we arrived on time.
Đáp án
- Đáp án: missing
- Vì: in spite of + Ving / Cụm Danh từ : mặc dù làm gì / việc gì
- Dịch nghĩa: Mặc dù lỡ chuyến tàu, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.
Question 5: __________ (complete) the book, he had a holiday.
Đáp án
- Đáp án: Having completed.
- Vì: Diễn tả 1 sự việc diễn ra trước 1 sự việc trong quá khứ nên dùng quá khứ hoàn thành, hai mệnh đề lại
có cùng chủ ngữ và ở dạng chủ động nên khi rút gọn dùng phân từ hoàn thành là Having Vp2
*Note: Khi hai vế có hành động cùng diễn ra ở hiện tại hoặc liên tiếp trong quá khứ mà không muốn nhấn
mạnh đến việc hành động nào xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ ta sẽ dùng Ving thay vì
Having Vp2
- Dịch: Hoàn thành xong cuốn sách, anh ấy đi nghỉ.
Question 6: The man denied (be) ____________at the scene of the accident last night.
Đáp án
=> Đáp án: being/having been
=> Vì: deny + V ing: phủ nhận làm gì hoặc deny + having + Vp2: phủ nhận đã làm gì
=> Dịch: Người đàn ông đã phủ nhận việc có mặt ở hiện trường vụ tai nạn tối qua.
Question 7: __________(park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way.
Đáp án
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần