TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 24 – THÀNH NGỮ
Exercise 1.2: Choose the best answer to complete the following sentences
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. C
4. A
5. B
6. A
7. A
8. B
9. C
10. B
11. A
12. C
13. A
14. B
15. A
16. D
17. B
18. A
19. C
20. A
21. B
22. C
23. A
24. D
25. B
26. C
27. A
28. B
29. D
30. A
31. B
32. C
33. D
34. A
35. B
36. A
37. C
38. D
39. A
40. B
41. B
42. C
43. A
44. D
45. A
46. B
47. B
48. A
49. D
50. A
Question 1: If you don’t to miss the ______, you’ll have to go to the interview early.
A. car
B. boat
C. bus
D. bike
Đáp án B
A. car /kɑːr/ (n): ô tô
B. boat /bəʊt/ (n): thuyền
C. bus /bʌs/ (n): xe bus
D. bike /baɪk/ (n): xe đạp
Ta có: miss the boat: đánh mất cơ hội
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn bỏ lỡ cơ hội, bạn sẽ phải đi đến phỏng vấn sớm.
Question 2: That Zara dress I bought last year is really a ____ elephant.
A. white
B. old
C. black
D. grey
Đáp án A
A. white /waɪt/ (a): trắng
B. old /əʊld/ (a): già
C. black /blæk/ (a): đen
D. grey /ɡreɪ/ (a): xám
Ta có: white elephant: một cái gì đó tốn rất nhiều tiền nhưng không hữu ích
Tạm dịch: Chiếc váy Zara mà tôi mua năm ngoái thực sự là một sự lãng phí.
Question 3: We can’t go on a holiday this summer because we are flat_____
A. broken
B. breaking
C. broke
D. break
Đáp án C
Ta có: flat broke: rỗng túi, cháy túi
Tạm dịch: Chúng tôi không thể đi nghỉ hè vì chúng tôi đang bị cháy túi.
Question 4: He tries to finish the work until the _______ hours
A. wee
B. early
C. late
D. night
Đáp án A
A. wee /wiː/ (a): nhỏ, ít
B. early /ˈɜːli/ (a): sớm
C. late /leɪt/ (a): trễ
D. night /naɪt/ (n): buổi tối
Ta có: wee hours: lúc nửa đêm
Tạm dịch: Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc trước lúc nửa đêm.
Question 5: In order to get high scores at the entrance of the exam, Mike keeps his nose to the _____
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần