Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD24 Exercise (1).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 24 – THÀNH NGỮ

Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences

ĐÁP ÁN

1. A

2. B

3. C

4. C

5. A

6. D

7. C

8. C

9. B

10. D

11. A

12. A

13. C

14. D

15. A

16. A

17. A

18. B

19. C

20. D

21. A

22. C

23. A

24. B

25. C

26. D

27. A

28. B

29. B

30. D

31. C

32. A

33. B

34. C

35. D

36. B

37. A

38. C

39. D

40. B

41. A

42. D

43. B

44. A

45. C

46. D

47. A

48. C

49. B

50. D

Question 1: The _____ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee.

A. third

B. first

C. second

D. forth

Đáp án A

A. third /θɜːd/: thứ ba

B. first /ˈfɜːst/: đầu tiên

C. second /ˈsekənd/: thứ hai

D. forth /fɔːθ/: thứ tư

Ta có: Third time is a charm: lần thứ ba sẽ thành công, quá tam ba bận

Tạm dịch: Lần thứ ba sẽ thành công cho ủy ban đấu thầu Olympic mùa đông Hàn Quốc Pyeongchang

2018.

Question 2: He is one of those rare employees who has remained with the organization through thick and

______.

A. fat

B. thin

C. small

D. obese

Đáp án B

A. fat /fæt/ (a): mập

B. thin /θɪn/ (a): ốm, gầy

C. small /smɔːl/ (a): nhỏ

D. obese /əʊˈbiːs/ (a): béo phì

Ta có: through thick and thin: bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn

Tạm dịch: Anh ấy là một trong những nhân viên hiếm hoi, người mà còn ở lại với tổ chức bất chấp mọi

hoàn cảnh khó khăn.

Question 3: The placement agency took hundreds of people for a _______ by promising non-existent

jobs.

A. consideration

B. granted

C. ride

D. account

Đáp án C

A. consideration /kənsɪdəˈreɪʃən/ (n): sự cân nhắc

B. granted /ˈɡrɑːntɪd/: cứ cho là vậy

C. ride /raɪd/ (n): chuyến đi

D. account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản

Ta có: take sb for a ride: lừa gạt, chơi xỏ ai đó

Tạm dịch: Cơ quan sắp xếp việc làm đã lừa gạt hàng trăm người bằng cách hứa hẹn một công việc không

tồn tại.

Question 4: Let me set the record ________ on all the talk in the media about my business relationship

with the key accused in the scandal.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần