Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD23 Exercise (2).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 23 – CỤM TỪ CỐ ĐỊNH

Exercise 1.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following

questions.

ĐÁP ÁN

1. D

2. C

3. A

4. B

5. A

6. D

7. B

8. A

9. A

10. A

11. C

12. A

13. C

14. A

15. A

16. D

17. C

18. C

19. C

20. D

21. A

22. A

23. B

24. A

25. D

26. B

27. A

28. C

29. A

30. A

31. C

32. D

33. C

34. A

35. B

36. A

37. A

38. A

39. B

40. D

41. C

42. A

43. C

44. D

45. B

46. C

47. A

48. B

49. A

50. C

Question 1: His English was roughly on a_______with my Greek, so communication was rather difficult.

A. similarity

B. same

C. position

D. par

Đáp án D

A. similarity /sɪmɪˈlærəti/ (n): sự tương tự

B. same /seɪm/ (a): giống nhau, như nhau

C. position /pəˈzɪʃən/ (n): vị trí

D. par /pɑːr/ (n): tỉ số thắng

Cấu trúc: on a par with somebody/ something: bằng, ngang tầm/ chất lượng với ai, cái gì

Dịch nghĩa: Tiếng Anh của anh ấy đại khái là ngang tầm với tiếng Hy Lạp của tôi, vì vậy việc giao tiếp

khá khó khăn.

Question 2: The job requires a(n)________for hard work in difficult conditions. If you can, apply for it.

A. ability

B. competence

C. capacity

D. faculty

Đáp án C

A. ability /əˈbɪləti/ (n): khả năng, năng lực về thể chất/ tinh thần

B. competence /ˈkɒmpɪtəns/ (n): năng lực, khả năng

C. capacity /kəˈpæsəti/ (n): khả năng chứa đựng, khả năng trải qua

D. faculty /ˈfækəlti/ (n): khả năng của thân thể/ trí óc, tài năng

Cấu trúc: capacity for something: năng lực, khả năng làm gì

Dịch nghĩa: Công việc này đòi hỏi một khả năng làm việc chăm chỉ trong điều kiện khó khăn. Nếu bạn có

thể, hãy nộp đơn xin làm.

Question 3: He left the meeting early on the unlikely ____________ that he had a sick friend to visit and

had to come home immediately.

A. pretext

B. excuse

C. claim

D. motivation

Đáp án A

A. pretext /ˈpriːtekst/ (n): cái cớ, lý do

B. excuse /ɪkˈskjuːz/ (n): cớ, lý do

C. claim /kleɪm/ (n): sự đòi tiền

D. motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃən/ (n): sự thúc đẩy

Cấu trúc: On the pretext: lấy cớ, viện lý do

=> “Unlikely: không có khả năng xảy ra, bất khả thi” là tính từ, đứng trước danh từ “pretext” để bổ nghĩa

cho nó

Dịch nghĩa: Anh đã rời cuộc họp sớm viện lý do bất khả thi rằng anh ta có một người bạn bị ốm đến thăm

và phải về nhà ngay lập tức.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần