TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 21 – CẤU TẠO TỪ
Exercise 1.2: Give the correct forms of the words in the blankets.
Question 1: It was one of his most important __________ . (ACHIEVE)
Căn cứ vào tính từ “important” đứng trước vì vậy vị trí còn trống cần một danh từ.
Ta có:
Achieve /ə’t∫i:v/ (v): Đạt được, giành được
Achievement /ə’tʃi:vmənt/ (n): Thành tựu, thành tích
Achievable /ə’t∫i:vəbl/ (a): Có thể đạt được
Dịch nghĩa: Nó từng là một trong những thành tựu quan trọng nhất.
=> Đáp án: Achieve => Achievements
Question 2: The teacher had great __________ in his students. (CONFIDENT)
=> Căn cứ vào tính từ “great” đứng trước vì vậy vị trí còn trống cần sử dụng một danh từ.
Ta có:
Confident /’kɒnfidənt/ (a): Tin tưởng, tự tin
Confidence /’kɒnfidəns/ (n): Sự tin tưởng, sự tin cậy
Confidently /’kɒnfidəntl/ (adv): Tự tin
Confidential /kɒnfi’den∫l/ (a): Kín, bí mật, được tín nhiệm
Dịch nghĩa: Thầy giáo đã có sự tin tưởng lớn trong nhiều học sinh của ông ấy.
=> Đáp án: Confident => Confidence
Question 3: We have a good __________ with our neighbors. (RELATIVE)
Căn cứ vào tính từ “good” đứng trước vì vậy chỗ còn trống cần một danh từ để tạo thành một cụm danh
từ.
Ta có:
Relative /’relətiv/ (a): Tương đối, có liên quan
Relative /’relətiv/ (n): Người bà con, thân thuộc
Relate /ri’leit/(v): Liên hệ, quan hệ, tường thuật
Relation /ri’lei∫n/ (n): Sự quan hệ, liên hệ
Relationship /ri’lei∫n∫ip/ (n): Mối quan hệ
Dịch nghĩa: Chúng tôi có một mối quan hệ xóm với những người hàng xóm.
=> Đáp án: Relative => Relationship
Cấu trúc cần lưu ý: have a good terms with S.O = have a good relationship with S.O = Be on a
good/friendly ... terms with S.O: Có mối quan hệ tốt, thân thiện với ai.
Question 4: Burning coal is an __________ way to heat the house. Gas is much cheaper. (ECONOMY)
Căn cứ vào mạo từ “an” và sau đó là một danh từ vì vậy vị trí còn trống cần một tính từ để tạo thành cụm
danh từ.
Ta có:
Economy /i’kɒnəmi/ (n): sự tiết kiệm, nền kinh tế
Economic /i:kə’nɒmik/ (a): thuộc kinh tế
Economical /i:kə’nɒmikl/ (a): Tiết kiệm, tinh tế
Economize /i:’kɔnəmaiz/ (v): Tiết kiệm, giảm chi
Dịch nghĩa: Đốt than đá là cách lãng phí để sưởi ấm cho căn nhà. Gas thì rẻ hơn nhiều.
=> Đáp án: Economy => Uneconomical
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần