TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 21 – CẤU TẠO TỪ
Exercise 1.1: Give the correct forms of the words in the blankets.
Question 1: It is almost __________ for young people leaving school to get a job. (POSSIBLE)
Căn cứ vào từ “is” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Ta có:
Possible /ˈpɒsəbəl/ (a): có thể >< impossible /ɪmˈpɒsəbəl/ (a): không thể
Possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): khả năng (có thể xảy ra)
Dịch nghĩa: Những người trẻ tuổi vừa học xong hầu như không thể kiếm được việc làm.
=> Đáp án: possible => impossible
*Cấu trúc cần lưu ý:
- It is (im)possible (for sb) to do st: nó là (không) có thể (cho ai đó) để làm gì
Question 2: It was __________ of you to make fun of him like that. (KIND)
Căn cứ vào từ “was” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Ta có:
Kind /kaind/ (a): tử tế, tốt bụng >< Unkind /,ʌn’kaind/ (a): ác độc, không tử tế
Dịch nghĩa: Thật không tốt cho bạn khi giễu cợt anh ta như vậy!
=> Đáp án: kind => unkind
*Cấu trúc cần lưu ý: Make fun of sb = poke fun at sb: giễu cợt ai
Question 3: Jean is the material which was __________ after sailors from Genoa in Italy. (NAME)
Căn cứ vào từ “was” chủ ngữ là “Jean” nên sau đó cần một động từ ở dạng bị động
Ta có:
Name /neim/ (n): tên, danh xưng
Named /neimd/ (v): được đặt tên
Dịch nghĩa: Jean là loại nguyên liệu cái mà được đặt theo tên những thủy thủ đến từ Genoa ở Italy.
=> Đáp án: name => named
*Cấu trúc cần lưu ý: Name after: đặt theo tên
Question 4: Elvis Presley was a __________ pop singer. (FAME)
Căn cứ vào từ “was” và mạo từ “a” theo sau là một danh từ do đó vị trí trống cần một tính từ
Ta có:
Fame /feim/ (n): danh tiếng, tiếng tăm
Famous /’feiməs/ (a): nổi tiếng, nổi danh
Infamous /’infəməs/ (a): khét tiếng
Dịch nghĩa: Elvis Presley đã từng là một ca sỹ nhạc pop nổi tiếng.
=> Đáp án: Fame => Famous
Question 5: Have you seen the new __________ for Double Rich shampoo? (ADVERTISE)
Căn cứ vào tính từ “new” nên vị trí trống ta cần một danh từ (theo quy tắc adj + N)
Ta có:
Advertise /’ædvətaiz/ (v): báo, loan báo, thông báo
Advertisement /əd’vɜ:tismənt/ (n): sự quảng cáo
Advertiser /’ædvətaizə[r]/ (n): người quảng cáo
Dịch nghĩa: Bạn đã xem quảng cáo mới cho dầu gội đầu Double Rich chưa?
=> Đáp án: Advertise => Advertisement
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần