Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD17 Exercise (9).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ

Exercise 2: Complete the following sentences with phrasal verbs from the list. Use the correct tense or

structure:

carry out, cut down, get on, hold up, dip into, make up, bring out, break out, cut off, get over, put out,

work out, let down, turn out, lead to, brought up against, face up to, get round to, go out into, look forward

to, look out over, went back on, put up with, take up on, look up to, cut back on, come in for, make up for,

go through with, look down on, let in, get off, throw away, stay in, come back, cross out, pay back, get on,

turn up, fall over, take back, go off, lie down, go away, put off

Question 1

:

Now, don’t ______ us ______. We’re counting on you to cook something really special for

the party this Saturday.

Dịch: Bây giờ, đừng làm chúng tôi thất vọng. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ nấu thứ gì đó thật đặc biệt cho

bữa tiệc vào thứ bảy này.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:

- Let sb down (phr.v): làm ai đó buồn hay thất vọng

=> Đáp án là: let down

Question 2

:

Over eating and lack of exercise can _____ _____ serious health problems in later life.

Dịch: Việc ăn uống quá nhiều và không tập thể dục có thể gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng khi

về già.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:

- Lead to sth (phr.v): gây ra, dẫn tới điều gì

=> Đáp án là: lead to

Question 3

:

Giving up my job to go and live aboard _____ _____ to be the biggest mistake I’ve ever

made.

Dịch: Từ bỏ công việc để đi và sinh sống ở nước ngoài hóa ra lại là sai lầm lớn nhất mà tôi từng mắc phải.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:

- Turn out (phr.v): hóa ra là…

=> Đáp án là: turn out

Question 4

:

He _____ _____ some stories about catching the wrong train to explain his lateness.

Dịch: Anh ấy bịa ra một vài câu chuyện về việc bắt nhầm chuyến tàu để giải thích cho việc đến muộn của

mình.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:

- Make up sth (phr.v): bịa chuyện, dựng chuyện

=> Đáp án là: make up

Question 5

:

If you want to lose weight, you should _____ _____ on amount of dairy products you eat.

Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên cắt giảm lượng sản phẩm bạn ăn mỗi ngày.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:

- Cut down sth (phr.v): cắt giảm cái, lượng gì xuống

=> Đáp án là: cut down

Question 6

:

Modern computers are capable of ______ ______ the most complex operations in micro-

seconds.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần