TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ
Exercise 1.7: Choose the best answer to complete the following sentences
ĐÁP ÁN
1. C
2. B
3. B
4. B
5. B
6. A
7. A
8. B
9. A
10. B
11. B
12. C
13. C
14. A
15. C
16. D
17. D
18. C
19. A
20. C
21. B
22. D
23. D
24. A
25. C
26. D
27. A
28. B
29. B
30. C
31. D
32. A
33. C
34. D
35. A
36. A
37. B
38. C
39. D
40. D
41. A
42. A
43. B
44. D
45. D
46. B
47. D
48. B
49. C
50. A
Question 1
:
Helen has gone out and she will not be _______ till midnight.
A. off
B. along
C. back
D. away
Đáp án C
A. be off: rời đi
B. be along: đi theo
C. be back: trở lại
D. be away: đi mất
Dịch nghĩa: Helen đã ra ngoài và sẽ không trở lại cho tới nửa đêm.
Question 2
:
Everything is _______ you. I cannot make _______ my mind yet.
A. out off/ on
B. up to/ up
C. away from/ for
D. on for/ off
Đáp án B
HD: Dịch nghĩa: Mọi thứ tùy thuộc vào bạn. Tôi chưa thể quyết định được.
Xét các đáp án:
A. out of/ on → be out of là: hết, không có – không có cấu trúc make on
B. up to/ up → be up to là: đủ sức, đủ khả năng/làm điều gì đó xấu xa, sai trái - → make up là: ngừng tức
giận với ai đó/trang điểm/sáng tạo ra một câu chuyện
C. away from/ for → be away là: đi đâu đó, đi nghỉ, … → make for là: làm cho ai/mục đích gì
D. on for/ off → be on là: chạy, vận hành (máy móc)/diễn ra/sử dụng ma túy hoặc dược phẩm (có hại với
con người) - make off là: rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng
Question 3
:
There is no food left. Someone must have eaten it _______.
A. out
B. up
C. off
D. along
Đáp án B
A. eat out: ăn ở ngoài
B. eat up: ăn hết
C. eat off: ăn hại
D. eat along: không dùng cụm này
Dịch nghĩa: Không còn chút thức ăn nào cả. Chắc có ai đó đã ăn hết.
Question 4
:
The explorers made a fire to _______ off wild animals.
A. get
B. keep
C. take
D. go
Đáp án B
A. get off: đi xuống
B. keep off: xua đuổi
C. take off: cất cánh
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần