TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ
Exercise 1.5: Choose the best answer to complete the following sentences
ĐÁP ÁN
1. C
2. D
3. B
4. D
5. C
6. A
7. D
8. B
9. C
10. A
11. B
12. A
13. D
14. A
15. C
16. C
17. C
18. B
19. C
20. B
21. B
22. A
23. C
24. B
25. D
26. B
27. C
28. B
29. D
30. C
31. A
32. A
33. A
34. A
35. A
36. B
37. B
38. D
39. B
40. A
41. A
42. D
43. A
44. A
45. B
46. C
47. B
48. C
49. C
50. B
Question 1
:
I don’t believe a word he said; I think he just invented that story.
A. went round
B. got about
C. made up
D. set in
Đáp án C
A. went round: lưu hành, có đủ gì
B. got about: trở nên phổ biến, tham quan nhiều địa điểm
C. made up: trang điểm, bịa chuyện, ngừng tức giận với ai, làm ra
D. set in: thay đổi mùa rõ rệt trong năm
Dịch nghĩa: Tôi không tin lời anh ấy nói, tôi nghĩ anh ấy tự bịa câu chuyện ra.
Question 2
:
The school was closed for a month because of serious _______ of fever.
A. outcome
B. outburst
C. outset
D. outbreak
Đáp án D
A. outcome: hậu quả, kết quả
B. outburst: nổi cơn giận
C. outset: sự bắt đầu
D. outbreak: bùng lên, nổi lên
Dịch nghĩa: Ngôi trường phải đóng cửa một tháng vì sự bùng nổ của dịch sốt.
Question 3
:
She should have been here but she’s gone _______ flu.
A. through with
B. down with
C. back on
D. over to
Đáp án B
A. go through with: kiên trì, bền bỉ
B. go down with: bị mắc bệnh
C. go back on: lùi lại
D. go over to: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Dịch nghĩa: Cô ta lẽ ra ở đây nhưng cô ta bị cảm cúm.
Question 4
:
It’s a formal occasion so we’ll have to ______ to the nines - no jeans and pullovers this time!
A. hitched up
B. put on
C. wear in
D. get dressed up
Đáp án D
A. hitched up: kéo mạnh
B. put on: mặc vào
C. wear in: không có cụm này
D. get dressed up to the nines: ăn mặc bảnh bao
Dịch nghĩa: Đây là một dịp trang trọng vì vậy chúng ta phải ăn mặc bảnh bao, không quần bò, không áo
len chui.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần