TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ
Exercise 7: Complete the sentences, using one of these phrasal verbs (in the correct form).
Go on/ cross out / turn up / break into / put off / come across / make up/ wear out / set up / see off / give
up /show round / run out of / carry out / put out / catch up / turn down / take off / cut down / blow up
Question 1
:
Would you like to see the factory? Would you like me to _____ you _____?
Dịch: Bạn có muốn thấy nhà máy không? Bạn có muốn tôi dẫn bạn đi xem vòng quanh không?
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Show sb round (phr.v): đưa ai đó đi xem quanh quanh
=> Đáp án là: show round
Question 2
:
The children _____ a little poem and wrote it in the card.
Dịch: Bọn trẻ nghĩ ra một bài thơ nhỏ và viết chúng lên tấm thiệp.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Make up sth (phr.v): bịa ra, nghĩ ra chuyện gì
=> Đáp án là: made up
Question 3
:
Sue was offered a job as a translator but she _____ it _____.
Dịch: Sue được yêu cầu một công việc như một người phiên dịch nhưng cô ấy đã từ chối nó.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Turn st down (phr.v): từ chối cái gì
=> Đáp án là: turned down
Question 4
:
His shoes are quite ______. He’ll have to get a new pair.
Dịch: Đôi giày của anh ấy hơi cũ. Anh ấy sẽ phải mua một đôi mới.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Wear out (phr.v): cũ, hao mòn vì dùng nhiều rồi
=> Đáp án là: wear out
Question 5
:
They have had to ______ the football match ______ because of snow.
Dịch: Họ phải trì hoãn trận đấu bóng đá vì tuyết rơi.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Put st off (phr.v): trì hoãn cái gì
=> Đáp án là: put off
Question 6
:
Kathy is going to Australia tomorrow. I’m going to the airport to _____ her _____.
Dịch: Kathy sẽ đến Úc vào ngày mai. Tôi sẽ ra sân bay tiễn cô ấy.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- See sb off (phr.v): tiễn chân ai đó
=> Đáp án là: see off
Question 7
:
He’s missed so much school that he’s going to find it very hard to _____.
Dịch: Anh ấy đã vắng mặt trên trường quá nhiều đến nỗi anh ấy thấy khó để bắt kịp, theo kịp (bài học)
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Catch up (phr.v): đuổi kịp, bắt kịp
=> Đáp án là: catch up
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần