Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD17 Exercise (14).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ

Exercise 7: Complete the sentences, using one of these phrasal verbs (in the correct form).

Go on/ cross out / turn up / break into / put off / come across / make up/ wear out / set up / see off / give

up /show round / run out of / carry out / put out / catch up / turn down / take off / cut down / blow up

Question 1

:

Would you like to see the factory? Would you like me to _____ you _____?

Dịch: Bạn có muốn thấy nhà máy không? Bạn có muốn tôi dẫn bạn đi xem vòng quanh không?

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- Show sb round (phr.v): đưa ai đó đi xem quanh quanh

=> Đáp án là: show round

Question 2

:

The children _____ a little poem and wrote it in the card.

Dịch: Bọn trẻ nghĩ ra một bài thơ nhỏ và viết chúng lên tấm thiệp.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- Make up sth (phr.v): bịa ra, nghĩ ra chuyện gì

=> Đáp án là: made up

Question 3

:

Sue was offered a job as a translator but she _____ it _____.

Dịch: Sue được yêu cầu một công việc như một người phiên dịch nhưng cô ấy đã từ chối nó.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- Turn st down (phr.v): từ chối cái gì

=> Đáp án là: turned down

Question 4

:

His shoes are quite ______. He’ll have to get a new pair.

Dịch: Đôi giày của anh ấy hơi cũ. Anh ấy sẽ phải mua một đôi mới.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:

- Wear out (phr.v): cũ, hao mòn vì dùng nhiều rồi

=> Đáp án là: wear out

Question 5

:

They have had to ______ the football match ______ because of snow.

Dịch: Họ phải trì hoãn trận đấu bóng đá vì tuyết rơi.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- Put st off (phr.v): trì hoãn cái gì

=> Đáp án là: put off

Question 6

:

Kathy is going to Australia tomorrow. I’m going to the airport to _____ her _____.

Dịch: Kathy sẽ đến Úc vào ngày mai. Tôi sẽ ra sân bay tiễn cô ấy.

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- See sb off (phr.v): tiễn chân ai đó

=> Đáp án là: see off

Question 7

:

He’s missed so much school that he’s going to find it very hard to _____.

Dịch: Anh ấy đã vắng mặt trên trường quá nhiều đến nỗi anh ấy thấy khó để bắt kịp, theo kịp (bài học)

=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:

- Catch up (phr.v): đuổi kịp, bắt kịp

=> Đáp án là: catch up

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần