TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ
Exercise 1.2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.B
5.A
6.D
7.B
8.B
9.A
10.C
11.B
12.A
13.C
14.B
15.A
16.B
17.C
18.A
19.B
20.A
21.D
22.B
23.B
24.A
25.C
26.B
27.D
28.A
29.D
30.C
31.A
32.D
33.C
34.C
35.A
36.C
37.D
38.A
39.C
40.C
41.C
42.C
43.D
44.A
45.B
46.B
47.B
48.A
49.C
50.D
51.C
52.B
53.B
54.A
55.C
56.B
57.B
58.B
59.A
60.B
61.B
Question 1: Users can look ____ locations as well as directions to different places on Google Map.
A. down
B. for
C. in
D. up
Đáp án B
* Xét các đáp án:
A. look down on: khinh thường ai đó.
B. look for: tìm kiếm.
C. look in on: đến thăm ai hoặc cái gì trong thời gian ngắn.
D. look up: tra cứu
Dịch nghĩa: Người dùng có thể tra cứu các vị trí cũng như chỉ đường đến các địa điểm khác nhau trên
Google Map.
Question 2: The two fabrics of Velcro stick together thanks ____ the hooks on the surface and the loops
on the other.
A. by
B. for
C. of
D. to
Đáp án D
* Căn cứ vào cấu trúc:
- thanks for V-ing: cảm ơn vì.
- thanks to + danh từ/ cụm danh từ: nhờ vào.
* Dịch nghĩa: Hai loại vải của Velcro dính vào nhau nhờ các móc trên bề mặt và các vòng trên mặt kia.
Question 3: If you get a laptop as a reward, what will you use it ____?
A. by
B. for
C. to
D. with
Đáp án B
* Dịch nghĩa: Nếu bạn nhận được một chiếc máy tính xách tay như một phần thưởng, bạn sẽ sử dụng nó
để làm gì?
* Căn cứ vào: use for: dùng để làm gì.
Question 4: It is important that men should share household tasks ____ their wives.
A. to
B. with
C. for
D. against
Đáp án B
* Dịch nghĩa: Điều quan trọng là đàn ông nên chia sẻ công việc gia đình với vợ.
* Căn cứ: share sth with sb: chia sẻ cái gì với ai.
Question 5: Some people tend to wrongly believe that men are not as good ____ children as women.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần