TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of
the following questions.
ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.B
5.A
6.B
7.B
8.D
9.B
10.A
11.C
12.A
13.C
14.C
15.A
16.A
17.B
18.D
19.A
20.B
21.A
22.B
23.C
24.B
25.A
26.B
27.A
28.B
29.D
30.C
Question 1: When I was a teenager, my dad always told me that I hadn’t used to stay out later than ten
o’clock.
A. a teenager
B. always
C. I hadn’t used to
D. later
Key: C => didn’t use to
Giải thích: use to V: đã từng làm gì đó, ám chỉ một hành động đã xảy ra theo thói quen trong quá khứ.
Không dùng quá khứ hoàn thành với cấu trúc này.
Dịch: Khi tôi còn niên thiếu, bố tôi luôn kể rằng tôi chưa từng đi chơi về muộn quá 10 giờ.
Question 2: I asked him how far was it from my school to the post office if I went there by taxi.
A. asked
B. was it
C. if
D. by taxi
Key: B => it was
Giải thích: đây là câu tường thuật, do vậy không cần đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Dịch: Tôi hỏi anh ấy từ trường tôi tới đồn cảnh sát là bao xa nếu tôi đi bằng taxi.
Question 3: When we went to the party, Claudia told me that I must be on my best behavior all evening.
It was very rude of her, I thought.
A. told me
B. must
C. on
D. of
Key: B => had to
Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang cấu gián tiếp, ta có quy tắc: must => had to.
Dịch: Khi chúng tôi đến bữa tiệc, Claudia bảo tồi rằng tôi phải cư xử tốt nhất trong suốt buổi tối. Cô ta
thật là thô lỗ, tôi nghĩ bụng.
*Note: + Ta luôn phải dùng “had to” thay vì “must” khi nói về những sự bắt buộc hoặc cần thiết trong quá
khứ.
+ Trong những ngữ cảnh trang trọng, chẳng hạn bài phát biểu thì ta có thể dùng “must” để nói về hành
động trong tương lai của quá khứ.
Question 4: Her mother ordered her do not go out with him the day before.
A. ordered
B. do not go
C. him
D. before
Key: B => not to go
Giải thích: order sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì.
Dịch: Mẹ cô ấy yêu cầu cô ấy không được ra ngoài với anh ta ngày hôm qua.
Question 5: Last week he told us we don’t have to do that exercise and then yesterday he said he’d made
a mistake.
A. don’t
B. that
C. then
D. he’d made
Key: A => didn’t
Giải thích:
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần