Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD10 Exercise (3).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà nội xin trân trọng giới thiệu Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn tập thi vào lớp 10 năm 2022. Hãy tải ngay Tổng ôn Ngữ pháp tiếng anh ( có đáp án từng chuyên đề). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN TỪNG CHUYÊN ĐỀ). Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 10 – Câu tường thuật

Exercise 2.2: Change these following sentences into reported speech

Question 1: “I’m sorry I’m late”, said Mr Thanh.

→ Mr Thanh apologised_______________________________________.

Mr Thanh apologized for being late.

=> Cấu trúc: “apologize (to sb) for doing sth”: xin lỗi (ai) vì làm gì.

=> Dịch: Ông Thanh đã xin lỗi vì đến muộn.

Question 2: “Me? No, I didn’t take Sue’s calculator”, said Bob.

→ Bob denied_______________________________________.

Bob denied taking/having taken Sue’s calculator.

=> Cấu trúc: deny doing sth: phủ nhận làm gì.

=> Dịch: Bob đã phủ nhận việc lấy máy tính của Sue.

Question 3: “You were cheating”, said David to Henry.

→ David accused____________________________________________.

David accused Henry of cheating

=> Cấu trúc: accuse sb of doing sth: buộc tội ai vì làm gì.

=> Dịch: David buộc tội Henry về việc gian lận.

Question 4: “I must see the manager”, he cried.

→ He insisted_____________________________________________.

He insisted on seeing the manager.

=> Cấu trúc: insist on doing sth: khăng khăng làm gì.

=> Dịch: Anh ta cứ khăng khăng đòi gặp giám đốc.

Question 5: “If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his brother.

→ Mike criticised__________________________________________.

Đáp án: Mike criticised his brother for taking/having taken his bike without asking him first.

=> Cấu trúc: criticise sb for sth/doing st: phê bình ai về việc gì/vì đã làm gì

=> Dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy vì đã lấy xe đạp của anh ấy mà không hỏi anh ấy trước

Question 6: “You won the scholarship. Congratulations!”, Mary told me.

→ Mary congratulated ___________________________________.

Mary congratulated me on winning the scholarship

=> Cấu trúc: congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì làm gì.

=> Dịch: Mary đã chúc mừng tôi vì đạt được học bổng.

Question 7: “It was kind of you to help me with my homework”, Lan said to Hoa.

→ Lan thanked_____________________________________________.

Lan thanked Hoa for helping/having helped her with her homework.

=> Cấu trúc: thank sb for Ving: cảm ơn ai vì làm gì.

=> Dịch: Lan đã cảm ơn Hoa vì giúp cô ấy với bài tập về nhà.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần