TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 10 – Câu tường thuật
Exercise 2.1: Change these following sentences into reported speech
Question 1: They said: “We are learning English now”.
→ They said ____________________________________________________.
↳
They said they were learning English then.
Giải thích: câu tường thuật, we => they, now => then, lùi thì động từ.
Dịch: Họ nói lúc đó họ đang học Tiếng Anh.
Question 2: “My friend is coming next week”, Tom said.
→ Tom said ___________________________________________.
↳
Tom said his friend was coming the week after.
Giải thích: câu tường thuật, đổi ngôi (my => his), lùi thì động từ (is => was), next week => the week
after/ the next week/ the following week.
Dịch: Tom nói bạn của anh ấy sẽ đến vào tuần tới.
Question 3: “I’ll help my mum with housework this weekend”, she said.
→ She said __________________________________________________.
↳
She said she would help her mum with housework that weekend.
Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, this weekend => that weekend.
Dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
Question 4: “You will have to finish all these exercises before next week”, the teacher said to his
students.
→ The teacher said to his students___________________________________.
The teacher said to his students (that) they would have to finish all those exercise before the next week.
Giải thích:
câu tường thuật, lùi thì động từ (will => would), thay đổi (these => those), thay đổi trạng từ thời gian
(next week => the week after/ the next week/ the following week).
Dịch nghĩa: Giáo viên nói với học sinh của anh ta rằng họ sẽ phải hoàn thành những bài tập đó trước tuần
tới.
Question 5: “I came back here early yesterday”, she said.
→ She said _______________________________________________.
↳
She said she had come back there early the previous day.
Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, here => there, yesterday => the previous day.
Dịch: Cô ấy nói cô ấy đã trở lại nơi đó sớm ngày hôm trước.
Question 6: Johnny said to his mother: “I don’t know how to do this exercise.”
→ Johnny said to his mother ______________________________________.
↳
Johnny said to his mother he didn’t know how to do that exercise.
Giải thích: câu tường thuật, lùi thì động từ, this => that.
Dịch: Johnny nói với mẹ anh ấy anh ấy không biết làm bài tập đó như thế nào.
Question 7: “We are waiting for the school bus”, said the children.
→ The children said_______________________________________________.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần