TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Chuyên đề 1 – Thì động từ
II. The past tenses
Exercise 8: Complete the following sentences using the past continuous forms of the verbs in brackets.
Question 1: This time last year I _____________ (live) in Brazil.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: this time + mốc thời gian quá khứ.
– ĐÁP ÁN: was living.
– Dịch: Thời gian này năm ngoái, tôi đang sống ở Brazil.
Question 2: What you _____________ (do) at 10:00 last night?
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn- xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ: at 10:00 +
mốc thời gian quá khứ.
– ĐÁP ÁN: What were you doing……
– Dịch: Bạn đang làm lúc 10 giờ tối qua?
Question 3: At that time yesterday, I _____________ (write) a letter.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: at that time + mốc thời gian quá khứ.
– ĐÁP ÁN: was writing.
– Dịch: Giờ này tối qua, tôi đang viết thư.
Question 4: She _____________ (learn) English at school at 7:45 yesterday morning.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: at 7:45 yesterday morning + mốc thời gian quá khứ.
– ĐÁP ÁN: was learning.
– Dịch: Sáng hôm qua lúc 7 giờ 45, cô ấy đang học tiếng anh ở trường.
Question 5:
- What you _____________ (do) at this time last night?
- I was asleep.
Đáp án
– Căn cứ vào dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn: at that time + mốc thời gian quá khứ.
– ĐÁP ÁN: were – doing.
– Dịch: - Giờ này tối qua bạn đang làm gì?
- Tôi đang ngủ.
Question 6: Matt burned his hand while he _____________ (cook) lunch.
Đáp án
– Căn cứ vào cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: một hành động xảy ra thì có một hành động khác xen
vào.
– ĐÁP ÁN: was cooking.
– Dịch: Matt đã bị bỏng trong khi anh ấy nấu ăn.
Question 7: I saw you in the park yesterday. You _____________ (sit) on the grass and _____________
(read) a book.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần